A30-A49

A49.1: Nhiễm trùng liên cầu, không xác định được vị trí

Mã bệnh ICD 10 A49.1: Nhiễm trùng liên cầu, không xác định được vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A44: Bệnh do Bartonella

Mã bệnh ICD 10 A44: Bệnh do Bartonella. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49.2: Nhiễm Haemophilus influenzae, không xác định được vị trí

Mã bệnh ICD 10 A49.2: Nhiễm Haemophilus influenzae, không xác định được vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A44.0: Bệnh do Bartonella toàn thân

Mã bệnh ICD 10 A44.0: Bệnh do Bartonella toàn thân. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49.3: Nhiễm Mycoplasma, không xác định được vị trí

Mã bệnh ICD 10 A49.3: Nhiễm Mycoplasma, không xác định được vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A44.1: Bệnh do Bartonella ở da và niêm mạc

Mã bệnh ICD 10 A44.1: Bệnh do Bartonella ở da và niêm mạc. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49.8: Nhiễm khuẩn khác, không xác định được vị trí

Mã bệnh ICD 10 A49.8: Nhiễm khuẩn khác, không xác định được vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A44.8: Các thể khác của bệnh do Bartonella

Mã bệnh ICD 10 A44.8: Các thể khác của bệnh do Bartonella. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49.9: Nhiễm khuẩn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A49.9: Nhiễm khuẩn, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A44.9: Bệnh do Bartonella, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A44.9: Bệnh do Bartonella, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A46: Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da)

Mã bệnh ICD 10 A46: Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48: Bệnh nhiễm khuẩn khác, chưa được phân loại

Mã bệnh ICD 10 A48: Bệnh nhiễm khuẩn khác, chưa được phân loại. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.0: Bệnh hoại thư sinh hơi

Mã bệnh ICD 10 A48.0: Bệnh hoại thư sinh hơi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.1: Bệnh do Legionnaire

Mã bệnh ICD 10 A48.1: Bệnh do Legionnaire. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.2: Bệnh Legionnaire không ở phổi [sốt Pontiac]

Mã bệnh ICD 10 A48.2: Bệnh Legionnaire không ở phổi [sốt Pontiac]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.3: Hội chứng sốc nhiễm độc

Mã bệnh ICD 10 A48.3: Hội chứng sốc nhiễm độc. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.4: Sốt ban xuất huyết Brasil

Mã bệnh ICD 10 A48.4: Sốt ban xuất huyết Brasil. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A48.8: Bệnh nhiễm khuẩn xác định khác

Mã bệnh ICD 10 A48.8: Bệnh nhiễm khuẩn xác định khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49: Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định

Mã bệnh ICD 10 A49: Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác

A49.0: Nhiễm trùng tụ cầu, không xác định được vị trí

Mã bệnh ICD 10 A49.0: Nhiễm trùng tụ cầu, không xác định được vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác