Trang chủ A00-B99
A00-B99
A18.4: Lao da và mô dưới da
Mã bệnh ICD 10 A18.4: Lao da và mô dưới da. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết
Mã bệnh ICD 10 A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A18.5: Lao ở mắt
Mã bệnh ICD 10 A18.5: Lao ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A20.8: Dịch hạch thể khác
Mã bệnh ICD 10 A20.8: Dịch hạch thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A18.6: Lao ở tai
Mã bệnh ICD 10 A18.6: Lao ở tai. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A20.9: Dịch hạch không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A20.9: Dịch hạch không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A18.7†: Lao tuyến thượng thận E35.1
Mã bệnh ICD 10 A18.7†: Lao tuyến thượng thận E35.1. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.8: Lao các cơ quan khác
Mã bệnh ICD 10 A18.8: Lao các cơ quan khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19: Lao kê
Mã bệnh ICD 10 A19: Lao kê. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19.0: Lao kê cấp của một vị trí xác định
Mã bệnh ICD 10 A19.0: Lao kê cấp của một vị trí xác định. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19.1: Lao kê cấp của nhiều vị trí
Mã bệnh ICD 10 A19.1: Lao kê cấp của nhiều vị trí. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19.2: Lao kê cấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A19.2: Lao kê cấp, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19.8: Lao kê khác
Mã bệnh ICD 10 A19.8: Lao kê khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A19.9: Lao kê, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A19.9: Lao kê, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A20: Dịch hạch
Mã bệnh ICD 10 A20: Dịch hạch. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A16: Lao đường hô hấp, không xác nhận về vi khuẩn học hoặc mô...
Mã bệnh ICD 10 A16: Lao đường hô hấp, không xác nhận về vi khuẩn học hoặc mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.0†: Lao xương và khớp
Mã bệnh ICD 10 A18.0†: Lao xương và khớp. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A16.0: Lao phổi, âm tính về vi khuẩn học và mô học
Mã bệnh ICD 10 A16.0: Lao phổi, âm tính về vi khuẩn học và mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A18.1: Lao hệ tiết niệu sinh dục
Mã bệnh ICD 10 A18.1: Lao hệ tiết niệu sinh dục. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao
A16.1: Lao phổi, không xét nghiệm vi khuẩn học và mô học
Mã bệnh ICD 10 A16.1: Lao phổi, không xét nghiệm vi khuẩn học và mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao