Trang chủ A00-B99

A00-B99

A19.2: Lao kê cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A19.2: Lao kê cấp, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A19.8: Lao kê khác

Mã bệnh ICD 10 A19.8: Lao kê khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A19.9: Lao kê, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A19.9: Lao kê, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20: Dịch hạch

Mã bệnh ICD 10 A20: Dịch hạch. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.0: Dịch hạch thể hạch

Mã bệnh ICD 10 A20.0: Dịch hạch thể hạch. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.1: Dịch hạch thể viêm da mô mềm

Mã bệnh ICD 10 A20.1: Dịch hạch thể viêm da mô mềm. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.2: Dịch hạch thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A20.2: Dịch hạch thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo

Mã bệnh ICD 10 A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.3: Dịch hạch thể viêm màng não

Mã bệnh ICD 10 A20.3: Dịch hạch thể viêm màng não. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.4: Lao da và mô dưới da

Mã bệnh ICD 10 A18.4: Lao da và mô dưới da. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết

Mã bệnh ICD 10 A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.5: Lao ở mắt

Mã bệnh ICD 10 A18.5: Lao ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.8: Dịch hạch thể khác

Mã bệnh ICD 10 A20.8: Dịch hạch thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.6: Lao ở tai

Mã bệnh ICD 10 A18.6: Lao ở tai. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.9: Dịch hạch không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A20.9: Dịch hạch không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A16.7: Lao hô hấp sơ nhiễm không đề cập đến việc xác nhận về...

Mã bệnh ICD 10 A16.7: Lao hô hấp sơ nhiễm không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A16.8: Lao hô hấp khác, không đề cập đến việc xác nhận về vi...

Mã bệnh ICD 10 A16.8: Lao hô hấp khác, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A16.9: Lao hô hấp không xác định và không đề cập đến việc xác...

Mã bệnh ICD 10 A16.9: Lao hô hấp không xác định và không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A17†: Lao hệ thần kinh

Mã bệnh ICD 10 A17†: Lao hệ thần kinh. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A17.0†: Viêm màng não do lao (G01*)

Mã bệnh ICD 10 A17.0†: Viêm màng não do lao (G01*). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao