Trang chủ A00-B99

A00-B99

A21: Bệnh Tularensis

Mã bệnh ICD 10 A21: Bệnh Tularensis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.0: Bệnh do Brucella melitensis

Mã bệnh ICD 10 A23.0: Bệnh do Brucella melitensis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.0: Loét hạch do tularaemia

Mã bệnh ICD 10 A21.0: Loét hạch do tularaemia. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.1: Bệnh do Brucella abortus

Mã bệnh ICD 10 A23.1: Bệnh do Brucella abortus. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt

Mã bệnh ICD 10 A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.2: Bệnh do Brucella suis

Mã bệnh ICD 10 A23.2: Bệnh do Brucella suis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.3: Bệnh do Brucella canis

Mã bệnh ICD 10 A23.3: Bệnh do Brucella canis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột

Mã bệnh ICD 10 A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân

Mã bệnh ICD 10 A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác

Mã bệnh ICD 10 A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.9: Bệnh tularaemia không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A21.9: Bệnh tularaemia không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A22: Bệnh than

Mã bệnh ICD 10 A22: Bệnh than. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A22.0: Bệnh than thể da

Mã bệnh ICD 10 A22.0: Bệnh than thể da. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A22.1: Bệnh than thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A22.1: Bệnh than thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.2: Dịch hạch thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A20.2: Dịch hạch thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo

Mã bệnh ICD 10 A18.3: Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.3: Dịch hạch thể viêm màng não

Mã bệnh ICD 10 A20.3: Dịch hạch thể viêm màng não. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A18.4: Lao da và mô dưới da

Mã bệnh ICD 10 A18.4: Lao da và mô dưới da. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết

Mã bệnh ICD 10 A20.7: Dịch hạch thể nhiễm trùng huyết. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người