Trang chủ A00-B99

A00-B99

A22.7: Bệnh than thể nhiễm trùng huyết

Mã bệnh ICD 10 A22.7: Bệnh than thể nhiễm trùng huyết. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A22.8: Bệnh than thể khác

Mã bệnh ICD 10 A22.8: Bệnh than thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A22.9: Bệnh than không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A22.9: Bệnh than không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23: Bệnh do Brucella

Mã bệnh ICD 10 A23: Bệnh do Brucella. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21: Bệnh Tularensis

Mã bệnh ICD 10 A21: Bệnh Tularensis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.0: Bệnh do Brucella melitensis

Mã bệnh ICD 10 A23.0: Bệnh do Brucella melitensis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.0: Loét hạch do tularaemia

Mã bệnh ICD 10 A21.0: Loét hạch do tularaemia. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.1: Bệnh do Brucella abortus

Mã bệnh ICD 10 A23.1: Bệnh do Brucella abortus. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt

Mã bệnh ICD 10 A21.1: Bệnh tularaemia hạch ở mắt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.2: Bệnh do Brucella suis

Mã bệnh ICD 10 A23.2: Bệnh do Brucella suis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A21.2: Bệnh tularaemia thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A23.3: Bệnh do Brucella canis

Mã bệnh ICD 10 A23.3: Bệnh do Brucella canis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột

Mã bệnh ICD 10 A21.3: Bệnh tularaemia thể dạ dày ruột. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân

Mã bệnh ICD 10 A21.7: Bệnh tularaemia thể toàn thân. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác

Mã bệnh ICD 10 A21.8: Bệnh tularaemia các thể khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A19.9: Lao kê, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A19.9: Lao kê, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A15-A19 Bệnh lao

A20: Dịch hạch

Mã bệnh ICD 10 A20: Dịch hạch. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.0: Dịch hạch thể hạch

Mã bệnh ICD 10 A20.0: Dịch hạch thể hạch. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.1: Dịch hạch thể viêm da mô mềm

Mã bệnh ICD 10 A20.1: Dịch hạch thể viêm da mô mềm. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người

A20.2: Dịch hạch thể phổi

Mã bệnh ICD 10 A20.2: Dịch hạch thể phổi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người