Trang chủ A00-B99
A00-B99
A80.1: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt, do virus hoang dại, ngoại lai
Mã bệnh ICD 10 A80.1: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt, do virus hoang dại, ngoại lai. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương
A77: Sốt phát ban dạng đốm [bệnh Rickttsia do bọ ve truyền]
Mã bệnh ICD 10 A77: Sốt phát ban dạng đốm [bệnh Rickttsia do bọ ve truyền]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.0: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia rikettsii
Mã bệnh ICD 10 A77.0: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia rikettsii. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.1: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia conoril
Mã bệnh ICD 10 A77.1: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia conoril. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.2: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia siberica
Mã bệnh ICD 10 A77.2: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia siberica. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.3: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia australis
Mã bệnh ICD 10 A77.3: Sốt phát ban dạng đốm do Rickettsia australis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.8: Sốt phát ban dạng đốm khác
Mã bệnh ICD 10 A77.8: Sốt phát ban dạng đốm khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A77.9: Sốt phát ban dạng đốm, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A77.9: Sốt phát ban dạng đốm, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A78: Sốt Q
Mã bệnh ICD 10 A78: Sốt Q. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A79: Các bệnh do Rickettsia khác
Mã bệnh ICD 10 A79: Các bệnh do Rickettsia khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A79.0: Sốt chiến hào
Mã bệnh ICD 10 A79.0: Sốt chiến hào. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A79.1: Mụn Rickettsia do Rickettsia akari
Mã bệnh ICD 10 A79.1: Mụn Rickettsia do Rickettsia akari. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A79.8: Bệnh do Rickettsia xác định khác
Mã bệnh ICD 10 A79.8: Bệnh do Rickettsia xác định khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A75.1: Sốt phát ban tái diễn [bệnh Brill]
Mã bệnh ICD 10 A75.1: Sốt phát ban tái diễn [bệnh Brill]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A79.9: Nhiễm Rickettsia, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A79.9: Nhiễm Rickettsia, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A75-A79 Bệnh do Rickettsia
A69.1: Nhiễm trùng do kiểu Vincent khác
Mã bệnh ICD 10 A69.1: Nhiễm trùng do kiểu Vincent khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A65-A69 Bệnh do xoắn trùng khác
A69.2: Bệnh Lyme
Mã bệnh ICD 10 A69.2: Bệnh Lyme. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A65-A69 Bệnh do xoắn trùng khác
A69.8: Nhiễm xoắn khuẩn xác định khác
Mã bệnh ICD 10 A69.8: Nhiễm xoắn khuẩn xác định khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A65-A69 Bệnh do xoắn trùng khác
A69.9: Nhiễm xoắn khuẩn không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A69.9: Nhiễm xoắn khuẩn không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A65-A69 Bệnh do xoắn trùng khác
A70: Bệnh do Chlamydia psittaci
Mã bệnh ICD 10 A70: Bệnh do Chlamydia psittaci. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A70-A74 Các bệnh khác do Chlamydia