Danh sách

A87.1†: Viêm màng não do Adenovirus (G02.0*

Mã bệnh ICD 10 A87.1†: Viêm màng não do Adenovirus (G02.0*. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A87.2: Viêm màng não – màng nhện tăng lympho bào

Mã bệnh ICD 10 A87.2: Viêm màng não - màng nhện tăng lympho bào. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A87.8: Viêm màng não do virus khác

Mã bệnh ICD 10 A87.8: Viêm màng não do virus khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A80.2: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt, virus hoang dại, nội địa

Mã bệnh ICD 10 A80.2: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt, virus hoang dại, nội địa. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A80.3: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt khác và không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A80.3: Bệnh bại liệt cấp, thể liệt khác và không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A80.4: Bệnh bại liệt cấp, không liệt

Mã bệnh ICD 10 A80.4: Bệnh bại liệt cấp, không liệt. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A80.9: Bệnh bại liệt cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A80.9: Bệnh bại liệt cấp, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81: Bệnh do virus không điển hình ở hệ thần kinh trung ương

Mã bệnh ICD 10 A81: Bệnh do virus không điển hình ở hệ thần kinh trung ương. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81.0: Bệnh bò điên (Creutzfeidt-Jakob)

Mã bệnh ICD 10 A81.0: Bệnh bò điên (Creutzfeidt-Jakob). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81.1: Viêm toàn não xơ hóa bán cấp

Mã bệnh ICD 10 A81.1: Viêm toàn não xơ hóa bán cấp. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81.2: Bệnh lý não chất trắng đa ổ tiến triển

Mã bệnh ICD 10 A81.2: Bệnh lý não chất trắng đa ổ tiến triển. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81.8: Nhiễm virus không điển hình khác của hệ thần kinh trung ương

Mã bệnh ICD 10 A81.8: Nhiễm virus không điển hình khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A81.9: Nhiễm vius không điển hình của hệ thần kinh trung ương, không đặc...

Mã bệnh ICD 10 A81.9: Nhiễm vius không điển hình của hệ thần kinh trung ương, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A82: Bệnh dại

Mã bệnh ICD 10 A82: Bệnh dại. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A82.0: Bệnh dại vùng rừng núi

Mã bệnh ICD 10 A82.0: Bệnh dại vùng rừng núi. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A82.1: Bệnh dại thành thị

Mã bệnh ICD 10 A82.1: Bệnh dại thành thị. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A82.9: Bệnh dại, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 A82.9: Bệnh dại, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A83: Viêm não virus do muỗi truyền

Mã bệnh ICD 10 A83: Viêm não virus do muỗi truyền. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A83.0: Viêm não Nhật Bản

Mã bệnh ICD 10 A83.0: Viêm não Nhật Bản. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương

A83.1: Viêm não ngựa miền Tây

Mã bệnh ICD 10 A83.1: Viêm não ngựa miền Tây. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A80-A89 Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương