P72.1: Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015
Mã xác định

Mã bệnh P72.1 là gì? Chẩn đoán P72.1 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã P72.1 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã P72.1 là mã bệnh ICD 10 Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 253
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: P72.1

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã P72.1 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã P72.1 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã P72.1 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 P72.1 Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinhcó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã P72.1
  • Mã bệnh P72.1 là mã ICD 10 Cường năng giáp trạng tạm thời của trẻ sơ sinh
  • P72.1 thuộc mã loại P72 là mã ICD 10 Các rối loạn nội tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh
  • P72.1 thuộc mã nhóm chính P70-P74 là mã ICD 10 Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh
  • P72.1 thuộc mã chương P00-P96 là mã ICD 10 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
  • P72.1 thuộc Chương XVI - Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh P72.1 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code P72.1 is ICD 10 CM code for Transitory neonatal hyperthyroidism
  • P72 is ICD 10 CM for Other transitory neonatal endocrine disorders
  • P70-P74 is ICD 10 CM code for Transitory endocrine and metabolic disorders specific to fetus and newborn
  • P00-P96 is ICD 10 CM code for Certain conditions originating in the perinatal period
  • Chapter XVI Certain conditions originating in the perinatal period
P72.1 ICD-10-CM Coding Rules
  • P72.1 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here