ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã bệnh M91.1 là gì? Chẩn đoán M91.1 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã M91.1 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã M91.1 là mã bệnh ICD 10 Hư điểm cốt hóa chỏm xương đùi ở trẻ em[Legg-Calvé-Pethès].- Mã nhóm báo cáo BYT: 210
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: M91.1
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã M91.1 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã M91.1 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 M91.1 Hư điểm cốt hóa chỏm xương đùi ở trẻ em[Legg-Calvé-Pethès]có thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã M91.1- Mã bệnh M91.1 là mã ICD 10 Hư điểm cốt hóa chỏm xương đùi ở trẻ em[Legg-Calvé-Pethès]
- M91.1 thuộc mã loại M91 là mã ICD 10 Hư điểm cốt hóa tại khớp háng và khung chậu ở trẻ em
- M91.1 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Các bệnh lý sụn
- M91.1 thuộc mã nhóm chính M80-M94 là mã ICD 10 Bệnh của xương và sụn
- M91.1 thuộc mã chương M00-M99 là mã ICD 10 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
- M91.1 thuộc Chương XIII - Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh M91.1 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code M91.1 is ICD 10 CM code for Juvenile osteochondrosis of head of femur [Legg-Calvé-Perthes]- M91 is ICD 10 CM for Juvenile osteochondrosis of hip and pelvis
- M91-M94 is ICD 10 CM for Chondropathies
- M80-M94 is ICD 10 CM code for Osteopathies and chondropathies
- M00-M99 is ICD 10 CM code for Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
- Chapter XIII Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue