M73.0*: Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†)

ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015

Mã bệnh M73.0* là gì? Chẩn đoán M73.0* là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã M73.0* theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã M73.0* là mã bệnh ICD 10 Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†).
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 207
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: M73.0*

Quy tắc áp dụng

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã M73.0* thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã M73.0* là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 M73.0* Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†)có thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã M73.0*
  • Mã bệnh M73.0* là mã ICD 10 Viêm túi thanh mạc do lậu cầu (A54.4†)
  • M73.0* thuộc mã loại M73 là mã ICD 10 Các bệnh mô mềm trong những bệnh được xếp loại ở mục khác
  • M73.0* thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Những bệnh khác của mô mềm
  • M73.0* thuộc mã nhóm chính M60-M79 là mã ICD 10 Các bệnh lý mô mềm
  • M73.0* thuộc mã chương M00-M99 là mã ICD 10 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
  • M73.0* thuộc Chương XIII - Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh M73.0* ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code M73.0* is ICD 10 CM code for Gonococcal bursitis (A54.4†)
  • M73 is ICD 10 CM for Soft tissue disorders in diseases classified elsewhere
  • M70-M79 is ICD 10 CM for Other soft tissue disorders
  • M60-M79 is ICD 10 CM code for Soft tissue disorders
  • M00-M99 is ICD 10 CM code for Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
  • Chapter XIII Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
M73.0* ICD-10-CM Coding Rules

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here