ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Mã bệnh J35.3 là gì? Chẩn đoán J35.3 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã J35.3 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã J35.3 là mã bệnh ICD 10 Phì đại amydan.- Mã nhóm báo cáo BYT: 173
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: J35.3
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã J35.3 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã J35.3 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã J35.3 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 J35.3 Phì đại amydancó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã J35.3- Mã bệnh J35.3 là mã ICD 10 Phì đại amydan
- J35.3 thuộc mã loại J35 là mã ICD 10 Bệch mãn tính của amyđan và sùi dạng tuyến
- J35.3 thuộc mã nhóm chính J30-J39 là mã ICD 10 Các bệnh khác của đường hô hấp trên
- J35.3 thuộc mã chương J00-J99 là mã ICD 10 Bệnh Hô hấp
- J35.3 thuộc Chương X - Bệnh Hô hấp
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh J35.3 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code J35.3 is ICD 10 CM code for Hypertrophy of tonsils with hypertrophy of adenoids- J35 is ICD 10 CM for Chronic diseases of tonsils and adenoids
- J30-J39 is ICD 10 CM code for Other diseases of upper respiratory tract
- J00-J99 is ICD 10 CM code for Diseases of the respiratory system
- Chapter X Diseases of the respiratory system
- J35.3 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.