ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã chưa xác định
Mã bệnh A32 là gì? Chẩn đoán A32 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã A32 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã A32 là mã bệnh ICD 10 Nhiễm trùng do Listeria monocytogenes.- Mã nhóm báo cáo BYT: 018
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: A32.-
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã A32 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã A32 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã A32 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 A32 Nhiễm trùng do Listeria monocytogenescó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã A32- Mã bệnh A32 là mã ICD 10 Nhiễm trùng do Listeria monocytogenes
- A32 thuộc mã loại A32 là mã ICD 10 Nhiễm trùng do Listeria monocytogenes
- A32 thuộc mã nhóm chính A30-A49 là mã ICD 10 Bệnh nhiễm khuẩn khác
- A32 thuộc mã chương A00-B99 là mã ICD 10 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
- A32 thuộc Chương I - Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh A32 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code A32 is ICD 10 CM code for Listeriosis- A32 is ICD 10 CM for Listeriosis
- A30-A49 is ICD 10 CM code for Other bacterial diseases
- A00-B99 is ICD 10 CM code for Certain infectious and parasitic diseases
- Chapter I Certain infectious and parasitic diseases
- A32 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.