Trang chủ Vần Z

Vần Z

Z25.0: Tiêm chủng phòng quai bị đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z25.0: Tiêm chủng phòng quai bị đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.3: Tiêm chủng phòng dịch hạch

Mã bệnh ICD 10 Z23.3: Tiêm chủng phòng dịch hạch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z25.1: Tiêm chủng phòng bệnh cúm

Mã bệnh ICD 10 Z25.1: Tiêm chủng phòng bệnh cúm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng

Mã bệnh ICD 10 Z21: Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn

Mã bệnh ICD 10 Z22: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.0: Mang mầm bệnh thương hàn

Mã bệnh ICD 10 Z22.0: Mang mầm bệnh thương hàn. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.1: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột khác

Mã bệnh ICD 10 Z22.1: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn đường ruột khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu

Mã bệnh ICD 10 Z22.2: Mang mầm bệnh bạch hầu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z22.3: Mang mầm bệnh các vi khuẩn xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục

Mã bệnh ICD 10 Z22.4: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.5: Mang virus viêm gan

Mã bệnh ICD 10 Z22.5: Mang virus viêm gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.6: Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]

Mã bệnh ICD 10 Z22.6: Mang virus typ 1 hướng lympho T người [HTLV.1 ]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.8: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn khác

Mã bệnh ICD 10 Z22.8: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella

Mã bệnh ICD 10 Z20.4: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus rubella. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z22.9: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 Z22.9: Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn, không đặc hiệu. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan

Mã bệnh ICD 10 Z20.5: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus viêm gan. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần

Mã bệnh ICD 10 Z23: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z20.6: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV)

Mã bệnh ICD 10 Z20.6: Tiếp xúc và phơi nhiễm với virus suy giảm miễn dịch người (HIV). Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.0: Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z23.0: Tiêm chủng phòng thương hàn đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký...

Mã bệnh ICD 10 Z20.7: Tiếp xúc và phơi nhiễm với chấy rận, giun đũa và các ký sinh trùng khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền