Trang chủ Vần Z

Vần Z

Z29: Cần có các biện pháp phòng bệnh khác

Mã bệnh ICD 10 Z29: Cần có các biện pháp phòng bệnh khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định

Mã bệnh ICD 10 Z26.9: Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z29.0: Cách ly

Mã bệnh ICD 10 Z29.0: Cách ly. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24: Cần tiêm chủng phòng một số bệnh virus đơn thuần

Mã bệnh ICD 10 Z24: Cần tiêm chủng phòng một số bệnh virus đơn thuần. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.0: Tiêm chủng phòng bại liệt

Mã bệnh ICD 10 Z24.0: Tiêm chủng phòng bại liệt. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.1: Tiêm chủng phòng viêm não virus do tiết túc mang

Mã bệnh ICD 10 Z24.1: Tiêm chủng phòng viêm não virus do tiết túc mang. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.2: Tiêm chủng phòng bệnh dại

Mã bệnh ICD 10 Z24.2: Tiêm chủng phòng bệnh dại. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.3: Tiêm chủng phòng sốt vàng da

Mã bệnh ICD 10 Z24.3: Tiêm chủng phòng sốt vàng da. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.4: Tiêm chủng phòng sởi đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z24.4: Tiêm chủng phòng sởi đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.5: Tiêm chủng phòng rubêôn đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z24.5: Tiêm chủng phòng rubêôn đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z24.6: Tiêm chủng phòng viêm gan virus

Mã bệnh ICD 10 Z24.6: Tiêm chủng phòng viêm gan virus. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z25: Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác

Mã bệnh ICD 10 Z25: Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.2: Tiêm chủng phòng lao [BCG]

Mã bệnh ICD 10 Z23.2: Tiêm chủng phòng lao [BCG]. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z25.0: Tiêm chủng phòng quai bị đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z25.0: Tiêm chủng phòng quai bị đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.3: Tiêm chủng phòng dịch hạch

Mã bệnh ICD 10 Z23.3: Tiêm chủng phòng dịch hạch. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z25.1: Tiêm chủng phòng bệnh cúm

Mã bệnh ICD 10 Z25.1: Tiêm chủng phòng bệnh cúm. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.4: Tiêm chủng phòng tularemia

Mã bệnh ICD 10 Z23.4: Tiêm chủng phòng tularemia. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z25.8: Tiêm chủng phòng các bệnh virus đơn độc xác định khác

Mã bệnh ICD 10 Z25.8: Tiêm chủng phòng các bệnh virus đơn độc xác định khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z23.5: Tiêm chủng phòng uốn ván đơn độc

Mã bệnh ICD 10 Z23.5: Tiêm chủng phòng uốn ván đơn độc. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền

Z26: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc khác

Mã bệnh ICD 10 Z26: Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn độc khác. Mã chương Z00-Z99 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế. Nhóm chính Z20-Z29 Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khỏe liên quan đến các bệnh lây truyền