Trang chủ Vần T
Vần T
T83.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết niệu sinh dục nhân...
Mã bệnh ICD 10 T83.9: Biến chứng chưa xác định của thiết bị tiết niệu sinh dục nhân tạo, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84: Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép
Mã bệnh ICD 10 T84: Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.0: Biến chứng cơ học của khớp nhân tạo bên trong
Mã bệnh ICD 10 T84.0: Biến chứng cơ học của khớp nhân tạo bên trong. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.1: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương các...
Mã bệnh ICD 10 T84.1: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương các chi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.2: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương khác
Mã bệnh ICD 10 T84.2: Biến chứng cơ học của thiết bị cố định bên trong xương khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.3: Biến chứng cơ học của thiết bị xương khác cấy và ghép
Mã bệnh ICD 10 T84.3: Biến chứng cơ học của thiết bị xương khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.4: Biến chứng cơ học của thiết bị chỉnh hình bên trong khác, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T84.4: Biến chứng cơ học của thiết bị chỉnh hình bên trong khác, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong
Mã bệnh ICD 10 T84.5: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do khớp nhân tạo bên trong. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình...
Mã bệnh ICD 10 T84.6: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong (bất kỳ vị trí nào). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình...
Mã bệnh ICD 10 T84.7: Nhiễm trùng và phản ứng viêm do thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong khác cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T83.2: Biến chứng cơ học của ghép cơ quan tiết niệu
Mã bệnh ICD 10 T83.2: Biến chứng cơ học của ghép cơ quan tiết niệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T84.8: Biến chứng khác của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong cấy...
Mã bệnh ICD 10 T84.8: Biến chứng khác của thiết bị nhân tạo chỉnh hình bên trong cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T81.9: Biến chứng sau thủ thuật chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy...
Mã bệnh ICD 10 T82: Biến chứng các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo
Mã bệnh ICD 10 T82.0: biến chứng cơ học của van tim nhân tạo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim
Mã bệnh ICD 10 T82.1: Biến chứng cơ học của thiết bị điện tử tại tim. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van...
Mã bệnh ICD 10 T82.2: Biến chứng cơ học của đường thay thế động mạch vành và van ghép. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác
Mã bệnh ICD 10 T82.3: Biến chứng cơ học của ghép huyết quản khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản
Mã bệnh ICD 10 T82.4: Biến chứng cơ học của ống thông thẩm tách huyết quản. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác
T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác
Mã bệnh ICD 10 T82.5: Biến chứng cơ học của thiết bị tim mạch và cấy ghép khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T80-T88 Biến chứng phẫu thuật và chăm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác