Trang chủ Vần T

Vần T

T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ

Mã bệnh ICD 10 T41.3: Ngộ độc do Gây mê tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác)

Mã bệnh ICD 10 T40: Ngộ độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác (sinh ảo giác). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T41.4: Ngộ độc do Gây mê, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện)

Mã bệnh ICD 10 T40.0: Ngộ độc Opium (thuốc phiện). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu

Mã bệnh ICD 10 T41.5: Ngộ độc do Khí trị liệu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.1: Ngộ độc Heroin

Mã bệnh ICD 10 T40.1: Ngộ độc Heroin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác

Mã bệnh ICD 10 T40.2: Ngộ độc Thuốc có thuốc phiện khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.3: Ngộ độc Methadon

Mã bệnh ICD 10 T40.3: Ngộ độc Methadon. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-

Mã bệnh ICD 10 T40.4: Ngộ độc Thuốc gây ngủ tổng hợp khác-. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.5: Ngộ độc Cocain

Mã bệnh ICD 10 T40.5: Ngộ độc Cocain. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T40.6: Ngộ độc Thuốc gây ngủ khác, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất)

Mã bệnh ICD 10 T40.7: Ngộ độc Cannabis (dẫn xuất). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.0: Ngộ độc Salicylat

Mã bệnh ICD 10 T39.0: Ngộ độc Salicylat. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.5: Ngộ độc thuốc chống virus

Mã bệnh ICD 10 T37.5: Ngộ độc thuốc chống virus. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol

Mã bệnh ICD 10 T39.1: Ngộ độc chất Dẫn xuất 4- aminophenol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.8: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng...

Mã bệnh ICD 10 T37.8: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân đã xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone

Mã bệnh ICD 10 T39.2: Ngộ độc chất Dẫn xuất pyrazolone. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T37.9: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và ký sinh trùng khác dùng toàn...

Mã bệnh ICD 10 T37.9: Ngộ độc thuốc chống nhiễm trùng và ký sinh trùng khác dùng toàn thân chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác

Mã bệnh ICD 10 T39.3: Ngộ độc Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất...

Mã bệnh ICD 10 T38: Ngộ độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kháng, không xếp loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học