Trang chủ Vần T

Vần T

T44.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động khác...

Mã bệnh ICD 10 T44.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45: Ngộ độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp...

Mã bệnh ICD 10 T45: Ngộ độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.0: Ngộ độc Thuốc chống nôn và chống dị ứng

Mã bệnh ICD 10 T45.0: Ngộ độc Thuốc chống nôn và chống dị ứng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 T45.1: Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T45.2: Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào

Mã bệnh ICD 10 T45.3: Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần...

Mã bệnh ICD 10 T44: Ngộ độc thuốc Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm

Mã bệnh ICD 10 T45.4: Ngộ độc Sắt và thành phẩm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.0: Ngộ độc Thuốc kháng cholinesterase

Mã bệnh ICD 10 T44.0: Ngộ độc Thuốc kháng cholinesterase. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.5: Ngộ độc thuốc Chống đông máu

Mã bệnh ICD 10 T45.5: Ngộ độc thuốc Chống đông máu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T44.1: Ngộ độc Thuốc giống phó giao cảm khác

Mã bệnh ICD 10 T44.1: Ngộ độc Thuốc giống phó giao cảm khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin

Mã bệnh ICD 10 T45.6: Ngộ độc Thuốc tác động phân hủy fibrin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T42.6: Ngộ độc Thuốc chống động kinh an thần gây ngủ khác

Mã bệnh ICD 10 T42.6: Ngộ độc Thuốc chống động kinh an thần gây ngủ khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T42.7: Ngộ độc Thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T42.7: Ngộ độc Thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T42.8: Ngộ độc Thuốc chống hội chứng Parkinson và thuốc ức chế trương lực...

Mã bệnh ICD 10 T42.8: Ngộ độc Thuốc chống hội chứng Parkinson và thuốc ức chế trương lực cơ trung tâm khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T43: Ngộ độc thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T43: Ngộ độc thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng

Mã bệnh ICD 10 T43.0: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm ba vòng và bốn vòng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO

Mã bệnh ICD 10 T43.1: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm nhóm ức chế men IMAO. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T43.2: Ngộ độc thuốc Chống trầm cảm khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học

T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần

Mã bệnh ICD 10 T43.3: Ngộ độc thuốc Phenothiazin thuốc tâm thần và an thần. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học