Trang chủ Vần T
Vần T
T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa...
Mã bệnh ICD 10 T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt
Mã bệnh ICD 10 T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương...
Mã bệnh ICD 10 T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ
Mã bệnh ICD 10 T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)
Mã bệnh ICD 10 T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho
Mã bệnh ICD 10 T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm
Mã bệnh ICD 10 T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh
Mã bệnh ICD 10 T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào
Mã bệnh ICD 10 T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và...
Mã bệnh ICD 10 T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và...
Mã bệnh ICD 10 T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch
Mã bệnh ICD 10 T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.4: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng khác
Mã bệnh ICD 10 T47.4: Ngộ độc thuốc Nhuận tràng khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự
Mã bệnh ICD 10 T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47.5: Ngộ độc thuốc Lợi tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci
Mã bệnh ICD 10 T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin
Mã bệnh ICD 10 T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học