Trang chủ Vần T
Vần T
T53.3: Ngộ độc Tetrachloroethylen
Mã bệnh ICD 10 T53.3: Ngộ độc Tetrachloroethylen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.4: Ngộ độc Dichloromethan
Mã bệnh ICD 10 T53.4: Ngộ độc Dichloromethan. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T51.8: Ngộ độc Cồn khác
Mã bệnh ICD 10 T51.8: Ngộ độc Cồn khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.5: Ngộ độc Chlorofluorocarbon
Mã bệnh ICD 10 T53.5: Ngộ độc Chlorofluorocarbon. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T51.9: Ngộ độc Cồn chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 T51.9: Ngộ độc Cồn chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.6: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo
Mã bệnh ICD 10 T53.6: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52: Ngộ độc dung môi hữu cơ
Mã bệnh ICD 10 T52: Ngộ độc dung môi hữu cơ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.7: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thơm
Mã bệnh ICD 10 T53.7: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thơm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.0: Ngộ độc Sản phẩm dầu hoả
Mã bệnh ICD 10 T52.0: Ngộ độc Sản phẩm dầu hoả. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T53.9: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và hydrocarbon thơm chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T53.9: Ngộ độc Dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và hydrocarbon thơm chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.1: Ngộ độc Benzene
Mã bệnh ICD 10 T52.1: Ngộ độc Benzene. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen
Mã bệnh ICD 10 T52.2: Ngộ độc Chất đồng đẳng của benzen. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng
Mã bệnh ICD 10 T50.5: Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.6: Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 T50.6: Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.7: Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid
Mã bệnh ICD 10 T50.7: Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.8: Ngộ độc Thuốc chẩn đoán
Mã bệnh ICD 10 T50.8: Ngộ độc Thuốc chẩn đoán. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T50.9: Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T50.9: Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]
Mã bệnh ICD 10 T51: Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn]. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng
Mã bệnh ICD 10 T49.6: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị tai, mũi, họng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T51.0: Ngộ độc Ethanol
Mã bệnh ICD 10 T51.0: Ngộ độc Ethanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học