Trang chủ Vần T

Vần T

T63: Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc

Mã bệnh ICD 10 T63: Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.4: Thuốc diệt chuột

Mã bệnh ICD 10 T60.4: Thuốc diệt chuột. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63.0: Nọc độc rắn

Mã bệnh ICD 10 T63.0: Nọc độc rắn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.8: Thuốc trừ sâu khác

Mã bệnh ICD 10 T60.8: Thuốc trừ sâu khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T63.1: Nọc độc của loài bò sát khác

Mã bệnh ICD 10 T63.1: Nọc độc của loài bò sát khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.9: Thuốc trừ sâu chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T60.9: Thuốc trừ sâu chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61: Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển

Mã bệnh ICD 10 T61: Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.0: Ngộ độc cá Ciguatera

Mã bệnh ICD 10 T61.0: Ngộ độc cá Ciguatera. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.1: Ngộ độc cá Scombroid

Mã bệnh ICD 10 T61.1: Ngộ độc cá Scombroid. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.2: Ngộ độc cá khác và sò ốc

Mã bệnh ICD 10 T61.2: Ngộ độc cá khác và sò ốc. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.8: Ngộ độc hải sản khác

Mã bệnh ICD 10 T61.8: Ngộ độc hải sản khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T61.9: Ngộ độc hải sản chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 T61.9: Ngộ độc hải sản chưa phân loại nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác

Mã bệnh ICD 10 T59.8: Khí, khói hơi đã xác định khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T57.1: Ngộ độc Phospho và hợp chất của Phospho

Mã bệnh ICD 10 T57.1: Ngộ độc Phospho và hợp chất của Phospho. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T59.9: Khí, khói hơi chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 T59.9: Khí, khói hơi chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T57.2: Ngộ độc Manganes và hợp chất của Manganes

Mã bệnh ICD 10 T57.2: Ngộ độc Manganes và hợp chất của Manganes. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60: Ngộ độc thuốc trừ sâu

Mã bệnh ICD 10 T60: Ngộ độc thuốc trừ sâu. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T57.3: Ngộ độc Toxic effect: Hydrogen cyanide

Mã bệnh ICD 10 T57.3: Ngộ độc Toxic effect: Hydrogen cyanide. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T60.0: Thuốc trừ sâu phosphat hữu cơ và carbamat

Mã bệnh ICD 10 T60.0: Thuốc trừ sâu phosphat hữu cơ và carbamat. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học

T57.8: Ngộ độc Chất vô cơ đã xác định khác

Mã bệnh ICD 10 T57.8: Ngộ độc Chất vô cơ đã xác định khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học