Trang chủ Vần R

Vần R

R75: Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở...

Mã bệnh ICD 10 R75: Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R68.3: Chứng ngón tay hình dùi trống

Mã bệnh ICD 10 R68.3: Chứng ngón tay hình dùi trống. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76: Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh

Mã bệnh ICD 10 R76: Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R68.8: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 R68.8: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể đặc hiệu khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể

Mã bệnh ICD 10 R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ

Mã bệnh ICD 10 R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin

Mã bệnh ICD 10 R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai

Mã bệnh ICD 10 R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R71: Bất thường về hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R71: Bất thường về hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R72: Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R72: Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R73: Tăng nồng độ Glucoza máu

Mã bệnh ICD 10 R73: Tăng nồng độ Glucoza máu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R73.0: Test dung nạp glucoza bất thường

Mã bệnh ICD 10 R73.0: Test dung nạp glucoza bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy...

Mã bệnh ICD 10 R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R63: Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới thực phẩm và dịch đưa...

Mã bệnh ICD 10 R63: Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R68: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác

Mã bệnh ICD 10 R68: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R63.0: Chán ăn

Mã bệnh ICD 10 R63.0: Chán ăn. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát