Trang chủ Vần R

Vần R

R74.0: Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH)

Mã bệnh ICD 10 R74.0: Tăng mức men tranzaminase và men acid lactic dehydrogenase (LDH). Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R74.8: Các bất thường nồng độ enzym huyết thanh khác

Mã bệnh ICD 10 R74.8: Các bất thường nồng độ enzym huyết thanh khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R74.9: Bất thường nồng độ enzym huyết thanh không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R74.9: Bất thường nồng độ enzym huyết thanh không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R75: Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở...

Mã bệnh ICD 10 R75: Biểu hiện cận lâm sàng của virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R68.3: Chứng ngón tay hình dùi trống

Mã bệnh ICD 10 R68.3: Chứng ngón tay hình dùi trống. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76: Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh

Mã bệnh ICD 10 R76: Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R68.8: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 R68.8: Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể đặc hiệu khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể

Mã bệnh ICD 10 R76.0: Tăng chuẩn độ kháng thể. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ

Mã bệnh ICD 10 R69: Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin

Mã bệnh ICD 10 R76.1: Phản ứng bất thường với test tuberculin. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70: Độ lắng hồng cầu và bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai

Mã bệnh ICD 10 R76.2: Test huyết thanh dương tính giả với giang mai. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R70.0: Tăng độ lắng hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương

Mã bệnh ICD 10 R70.1: Bất thường độ nhớt huyết tương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R71: Bất thường về hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 R71: Bất thường về hồng cầu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R70-R79 Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán

R65.0: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy...

Mã bệnh ICD 10 R65.0: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng không có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R65.1: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ...

Mã bệnh ICD 10 R65.1: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống do nhiễm trùng có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R65.2: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có...

Mã bệnh ICD 10 R65.2: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng không có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy...

Mã bệnh ICD 10 R65.3: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống không do nhiễm trùng có suy cơ quan. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát

R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R65.9: Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R50-R69 Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát