Trang chủ Vần R

Vần R

R16: Gan to và lá lách to, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R16: Gan to và lá lách to, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R16.0: Gan to, không phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R16.0: Gan to, không phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R16.1: Lách to, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R16.1: Lách to, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R16.2: Gan to kèm lách to, chưa được phân loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 R16.2: Gan to kèm lách to, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R17: Vàng da không xác định

Mã bệnh ICD 10 R17: Vàng da không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R18: Cổ chướng

Mã bệnh ICD 10 R18: Cổ chướng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R10.0: Bụng cấp

Mã bệnh ICD 10 R10.0: Bụng cấp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hóa và...

Mã bệnh ICD 10 R19: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R10.1: Đau bụng khu trú bụng trên

Mã bệnh ICD 10 R10.1: Đau bụng khu trú bụng trên. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19.0: Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông

Mã bệnh ICD 10 R19.0: Sưng hoặc khối u trong bụng và vùng chậu hông. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R10.2: Đau vùng chậu và đáy chậu

Mã bệnh ICD 10 R10.2: Đau vùng chậu và đáy chậu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19.1: Tiếng ruột bất thường

Mã bệnh ICD 10 R19.1: Tiếng ruột bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R10.3: Đau khu trú tại các vùng khác của bụng dưới

Mã bệnh ICD 10 R10.3: Đau khu trú tại các vùng khác của bụng dưới. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R19.2: Nhu động ruột quan sát thấy

Mã bệnh ICD 10 R19.2: Nhu động ruột quan sát thấy. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R10.4: Đau bụng không xác định và đau bụng khác

Mã bệnh ICD 10 R10.4: Đau bụng không xác định và đau bụng khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R10-R19 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hóa và bụng

R07.1: Đau ngực khi thở

Mã bệnh ICD 10 R07.1: Đau ngực khi thở. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R07.2: Đau trước tim

Mã bệnh ICD 10 R07.2: Đau trước tim. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R07.3: Đau ngực khác

Mã bệnh ICD 10 R07.3: Đau ngực khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R07.4: Đau ngực không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 R07.4: Đau ngực không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp

R09: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và...

Mã bệnh ICD 10 R09: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R00-R09 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tuần hoàn và hô hấp