Trang chủ Vần R
Vần R
R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định
Mã bệnh ICD 10 R32: Tiểu tiện mất tự chủ không xác định. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R27.0: Mất điều vận, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 R27.0: Mất điều vận, không đặc hiệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R33: Bí đái
Mã bệnh ICD 10 R33: Bí đái. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R27.8: Thiếu phối hợp không xác định khác
Mã bệnh ICD 10 R27.8: Thiếu phối hợp không xác định khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R34: Vô niệu và thiểu niệu
Mã bệnh ICD 10 R34: Vô niệu và thiểu niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R29: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và...
Mã bệnh ICD 10 R29: Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R35: Đa niệu
Mã bệnh ICD 10 R35: Đa niệu. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R29.0: Co cứng
Mã bệnh ICD 10 R29.0: Co cứng. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R36: Chất tiết niệu đạo
Mã bệnh ICD 10 R36: Chất tiết niệu đạo. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R30-R39 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiết niệu
R29.1: Hội chứng (co cứng) màng não
Mã bệnh ICD 10 R29.1: Hội chứng (co cứng) màng não. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R29.2: Phản xạ bất thường
Mã bệnh ICD 10 R29.2: Phản xạ bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R29.3: Tư thế bất thường
Mã bệnh ICD 10 R29.3: Tư thế bất thường. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R29.4: Chậu hông khoèo
Mã bệnh ICD 10 R29.4: Chậu hông khoèo. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R29.6: Dễ ngã, chưa được phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 R29.6: Dễ ngã, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R29.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ...
Mã bệnh ICD 10 R29.8: Triệu chứng và dấu hiệu không xác định khác liên quan tới hệ thần kinh và cơ xương. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R26.0: Dáng đi mất điều vận
Mã bệnh ICD 10 R26.0: Dáng đi mất điều vận. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R26.1: Dáng đi liệt
Mã bệnh ICD 10 R26.1: Dáng đi liệt. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23: Các thay đổi khác của da
Mã bệnh ICD 10 R23: Các thay đổi khác của da. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 R26.2: Khó khăn khi đi chưa phân loại ở phần khác. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R25-R29 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ thần kinh và hệ cơ xương
R23.0: Da xanh tím
Mã bệnh ICD 10 R23.0: Da xanh tím. Mã chương R00-R99 Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác. Nhóm chính R20-R23 Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da