Trang chủ Vần L

Vần L

L02.1: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở cổ

Mã bệnh ICD 10 L02.1: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở cổ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L04.2: Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi trên

Mã bệnh ICD 10 L04.2: Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi trên. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.2: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở thân

Mã bệnh ICD 10 L02.2: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở thân. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L04.3: Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi dưới

Mã bệnh ICD 10 L04.3: Viêm bạch mạch huyết cấp ở chi dưới. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.3: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở mông

Mã bệnh ICD 10 L02.3: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở mông. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L04.8: Viêm hạch bạch huyết cấp ở các vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 L04.8: Viêm hạch bạch huyết cấp ở các vị trí khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.4: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở chi

Mã bệnh ICD 10 L02.4: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở chi. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L04.9: Viêm bạch mạch huyết cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 L04.9: Viêm bạch mạch huyết cấp, không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.8: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 L02.8: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt ở vị trí khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.9: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 L02.9: Áp xe da, nhọt, cụm nhọt không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L03: Viêm mô bào

Mã bệnh ICD 10 L03: Viêm mô bào. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L03.0: Viêm mô bào ở ngón tay và ngón chân

Mã bệnh ICD 10 L03.0: Viêm mô bào ở ngón tay và ngón chân. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L03.1: Viêm mô bào ở các phần khác của chi

Mã bệnh ICD 10 L03.1: Viêm mô bào ở các phần khác của chi. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L03.2: Viêm mô bào ở mặt

Mã bệnh ICD 10 L03.2: Viêm mô bào ở mặt. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L00: Hội chứng bong vảy da do tụ cầu

Mã bệnh ICD 10 L00: Hội chứng bong vảy da do tụ cầu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L01: Chốc

Mã bệnh ICD 10 L01: Chốc. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L01.0: Chốc [bất kỳ sinh vật nào] [cơ quan nào] [bất kỳ vị trí...

Mã bệnh ICD 10 L01.0: Chốc [bất kỳ sinh vật nào] [cơ quan nào] [bất kỳ vị trí nào]. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L01.1: Chốc hóa của các bệnh da khác

Mã bệnh ICD 10 L01.1: Chốc hóa của các bệnh da khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02: Áp xe da, nhọt, nhọt cụm

Mã bệnh ICD 10 L02: Áp xe da, nhọt, nhọt cụm. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da

L02.0: Áp xe da, nhọt và cụm nhọt ở mặt

Mã bệnh ICD 10 L02.0: Áp xe da, nhọt và cụm nhọt ở mặt. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da