Trang chủ Vần I

Vần I

I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim...

Mã bệnh ICD 10 I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm...

Mã bệnh ICD 10 I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác

Mã bệnh ICD 10 I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim

Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.1: Hội chứng Dressler

Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp

Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I15.8: Tăng huyết áp thứ phát khác

Mã bệnh ICD 10 I15.8: Tăng huyết áp thứ phát khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I22.1: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành dưới

Mã bệnh ICD 10 I22.1: Nhồi máu cơ tim tiến triển của thành dưới. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I15.9: Tăng huyết áp thứ phát không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I15.9: Tăng huyết áp thứ phát không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I10-I15 Bệnh lý tăng huyết áp

I22.8: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí khác

Mã bệnh ICD 10 I22.8: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20: Cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20: Cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I22.9: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí không xác định

Mã bệnh ICD 10 I22.9: Nhồi máu cơ tim tiến triển ở vị trí không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.0: Cơn đau thắt ngực không ổn định

Mã bệnh ICD 10 I20.0: Cơn đau thắt ngực không ổn định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch

Mã bệnh ICD 10 I20.1: Cơn đau thắt ngực do co thắt mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực

Mã bệnh ICD 10 I20.8: Dạng khác của cơn đau thắt ngực. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I20.9: Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21: Nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I21: Nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước

Mã bệnh ICD 10 I21.0: Nhồi máu cơ tim trước vách cấp xuyên thành của thành trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ