Trang chủ Vần I

Vần I

I27: Các bệnh tim do phổi khác

Mã bệnh ICD 10 I27: Các bệnh tim do phổi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I27.0: Tăng áp động mạch phổi nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 I27.0: Tăng áp động mạch phổi nguyên phát. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I27.1: Bệnh tim do gù vẹo cột sống

Mã bệnh ICD 10 I27.1: Bệnh tim do gù vẹo cột sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I27.2: Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát

Mã bệnh ICD 10 I27.2: Tăng huyết áp động mạch phổi thứ phát. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I27.8: Bệnh tim do phổi đã xác định khác

Mã bệnh ICD 10 I27.8: Bệnh tim do phổi đã xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I27.9: Bệnh tim do phổi, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I27.9: Bệnh tim do phổi, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I28: Bệnh mạch máu phổi khác

Mã bệnh ICD 10 I28: Bệnh mạch máu phổi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I28.0: Dò động – tĩnh mạch phổi

Mã bệnh ICD 10 I28.0: Dò động - tĩnh mạch phổi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi

I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I25.4: Phình động mạch vành

Mã bệnh ICD 10 I25.4: Phình động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau...

Mã bệnh ICD 10 I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim...

Mã bệnh ICD 10 I23.4: Biến chứng đứt dây chằng van hai lá sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23.5: Biến chứng đứt cơ nhú sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm...

Mã bệnh ICD 10 I23.6: Biến chứng huyết khối trong buồng tim tâm nhĩ, tiểu nhĩ và tâm thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp

Mã bệnh ICD 10 I23.8: Biến chứng khác xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác

Mã bệnh ICD 10 I24: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim

Mã bệnh ICD 10 I24.0: Huyết khối mạch vành không gây nhồi máu cơ tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.1: Hội chứng Dressler

Mã bệnh ICD 10 I24.1: Hội chứng Dressler. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp

Mã bệnh ICD 10 I24.8: Dạng khác của bệnh tim thiếu máu cục bộ cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ

I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ