Trang chủ Vần I
Vần I
I30: Viêm màng ngoài tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I30: Viêm màng ngoài tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I25.9: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I25.9: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I30.0: Viêm màng ngoài tim cấp, không rõ nguyên nhân, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I30.0: Viêm màng ngoài tim cấp, không rõ nguyên nhân, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I30-I52 Thể bệnh tim khác
I26: Tắc mạch phổi
Mã bệnh ICD 10 I26: Tắc mạch phổi. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I26.0: Thuyên tắc phổi có tâm phế cấp
Mã bệnh ICD 10 I26.0: Thuyên tắc phổi có tâm phế cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I26.9: Thuyên tắc phổi không có tâm phế cấp
Mã bệnh ICD 10 I26.9: Thuyên tắc phổi không có tâm phế cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I27: Các bệnh tim do phổi khác
Mã bệnh ICD 10 I27: Các bệnh tim do phổi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I27.0: Tăng áp động mạch phổi nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 I27.0: Tăng áp động mạch phổi nguyên phát. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I26-I28 Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi
I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I24.9: Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn
Mã bệnh ICD 10 I25: Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.0: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23: Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch
Mã bệnh ICD 10 I25.1: Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.0: Biến chứng tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.2: Nhồi máu cơ tim cũ
Mã bệnh ICD 10 I25.2: Nhồi máu cơ tim cũ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim...
Mã bệnh ICD 10 I23.1: Biến chứng thủng vách liên nhĩ xảy ra sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.3: Phình thành tim
Mã bệnh ICD 10 I25.3: Phình thành tim. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp
Mã bệnh ICD 10 I23.2: Biến chứng thủng vách liên thất sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I25.4: Phình động mạch vành
Mã bệnh ICD 10 I25.4: Phình động mạch vành. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ
I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau...
Mã bệnh ICD 10 I23.3: Biến chứng nứt thành tim không có tràn máu màng ngoài tim sau nhồi máu cơ tim cấp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I20-I25 Bệnh tim thiếu máu cục bộ