Trang chủ Vần H
Vần H
H65.1: Viêm tai giữa không nung mủ cấp khác
Mã bệnh ICD 10 H65.1: Viêm tai giữa không nung mủ cấp khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H65.2: Viêm tai giữa xuất tiết mạn viêm tai giữa thanh dịch mạn
Mã bệnh ICD 10 H65.2: Viêm tai giữa xuất tiết mạn viêm tai giữa thanh dịch mạn. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H61.1: Bệnh loa tai không nhiễm trùng
Mã bệnh ICD 10 H61.1: Bệnh loa tai không nhiễm trùng. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H65.3: Viêm tai giữa tiết nhày mạn
Mã bệnh ICD 10 H65.3: Viêm tai giữa tiết nhày mạn. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H65-H75 Bệnh của tai giữa và xương chũm
H59: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H59: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H59.0: Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể)
Mã bệnh ICD 10 H59.0: Bệnh lý giác mạc (không có thủy tinh thể). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H59.8: Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu thuật
Mã bệnh ICD 10 H59.8: Bệnh khác của mắt và phần phụ sau phẫu thuật. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H59.9: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H59.9: Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H60: Viêm tai ngoài
Mã bệnh ICD 10 H60: Viêm tai ngoài. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.0: Apxe tai ngoài
Mã bệnh ICD 10 H60.0: Apxe tai ngoài. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.1: Viêm mô tế bào tai ngoài
Mã bệnh ICD 10 H60.1: Viêm mô tế bào tai ngoài. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.2: Viêm tai ngoài ác tính
Mã bệnh ICD 10 H60.2: Viêm tai ngoài ác tính. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.3: Viêm tai ngoài nhiễm trùng khác
Mã bệnh ICD 10 H60.3: Viêm tai ngoài nhiễm trùng khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.4: Cholesteoma của tai ngoài
Mã bệnh ICD 10 H60.4: Cholesteoma của tai ngoài. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H60.5: Viêm tai ngoài cấp không nhiễm trùng
Mã bệnh ICD 10 H60.5: Viêm tai ngoài cấp không nhiễm trùng. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H57.9: Các bệnh của mắt và phần phụ, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H57.9: Các bệnh của mắt và phần phụ, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H60.8: Viêm tai ngoài khác
Mã bệnh ICD 10 H60.8: Viêm tai ngoài khác. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H58*: Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi...
Mã bệnh ICD 10 H58*: Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ
H60.9: Viêm tai ngoài, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H60.9: Viêm tai ngoài, không đặc hiệu. Mã chương H60-H95 Bệnh của tai và xương chũm. Nhóm chính H60-H62 Bệnh của tai ngoài
H58.0*: Bất thường chức năng đồng tử trong các bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H58.0*: Bất thường chức năng đồng tử trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H55-H59 Bệnh mắt và phần phụ