Trang chủ Vần H
Vần H
H40.6: Glôcôm thứ phát do thuốc
Mã bệnh ICD 10 H40.6: Glôcôm thứ phát do thuốc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H44.2: Cận thị thoái hóa
Mã bệnh ICD 10 H44.2: Cận thị thoái hóa. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu
H40.8: Glôcôm khác
Mã bệnh ICD 10 H40.8: Glôcôm khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H44.3: Bệnh thoái hóa khác của nhãn cầu
Mã bệnh ICD 10 H44.3: Bệnh thoái hóa khác của nhãn cầu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu
H35.6: Xuất huyết võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H35.6: Xuất huyết võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H35.7: Bong các lớp võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H35.7: Bong các lớp võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H35.8: Bệnh võng mạc xác định khác
Mã bệnh ICD 10 H35.8: Bệnh võng mạc xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H35.9: Bệnh võng mạc, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 H35.9: Bệnh võng mạc, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H36*: Bệnh võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H36*: Bệnh võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H36.0*: Bệnh lý võng mạc do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ...
Mã bệnh ICD 10 H36.0*: Bệnh lý võng mạc do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ tư chung là .3†). Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H36.8*: Bệnh võng mạc khác trong các bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 H36.8*: Bệnh võng mạc khác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H40: Glôcôm
Mã bệnh ICD 10 H40: Glôcôm. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H40.0: Nghi ngờ glôcôm
Mã bệnh ICD 10 H40.0: Nghi ngờ glôcôm. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H35.0: Bệnh lý võng mạc sơ phát và biến đổi mạch máu võng mạc
Mã bệnh ICD 10 H35.0: Bệnh lý võng mạc sơ phát và biến đổi mạch máu võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H35.1: Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non
Mã bệnh ICD 10 H35.1: Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt
Mã bệnh ICD 10 H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm
H35.2: Bệnh lý võng mạc tăng sinh khác
Mã bệnh ICD 10 H35.2: Bệnh lý võng mạc tăng sinh khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc
H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt
Mã bệnh ICD 10 H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm