Trang chủ Vần H

Vần H

H42.0*: Glôcôm trong bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển h

Mã bệnh ICD 10 H42.0*: Glôcôm trong bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển h. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H42.8*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H42.8*: Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H43: Bệnh của dịch kính

Mã bệnh ICD 10 H43: Bệnh của dịch kính. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H43.0: Phòi dịch kính

Mã bệnh ICD 10 H43.0: Phòi dịch kính. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H36.8*: Bệnh võng mạc khác trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H36.8*: Bệnh võng mạc khác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H40: Glôcôm

Mã bệnh ICD 10 H40: Glôcôm. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.0: Nghi ngờ glôcôm

Mã bệnh ICD 10 H40.0: Nghi ngờ glôcôm. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 H40.1: Glôcôm góc mở nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H35.0: Bệnh lý võng mạc sơ phát và biến đổi mạch máu võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H35.0: Bệnh lý võng mạc sơ phát và biến đổi mạch máu võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát

Mã bệnh ICD 10 H40.2: Glôcôm góc đóng nguyên phát. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H35.1: Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non

Mã bệnh ICD 10 H35.1: Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt

Mã bệnh ICD 10 H40.3: Glôcôm thứ phát do chấn thương mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H35.2: Bệnh lý võng mạc tăng sinh khác

Mã bệnh ICD 10 H35.2: Bệnh lý võng mạc tăng sinh khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt

Mã bệnh ICD 10 H40.4: Glôcôm thứ phát do viêm mắt. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H35.3: thoái hóa hoàng điểm và cực sau

Mã bệnh ICD 10 H35.3: thoái hóa hoàng điểm và cực sau. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H40.5: Glôcôm thứ phát do bệnh mắt khác

Mã bệnh ICD 10 H40.5: Glôcôm thứ phát do bệnh mắt khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H40-H42 Bệnh glôcôm

H35.4: thoái hóa võng mạc ngoại biên

Mã bệnh ICD 10 H35.4: thoái hóa võng mạc ngoại biên. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H35.5: Loạn dưỡng võng mạc di truyền

Mã bệnh ICD 10 H35.5: Loạn dưỡng võng mạc di truyền. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H35.6: Xuất huyết võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H35.6: Xuất huyết võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc

H35.7: Bong các lớp võng mạc

Mã bệnh ICD 10 H35.7: Bong các lớp võng mạc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H30-H36 Bệnh hắc mạc và võng mạc