Trang chủ Vần H

Vần H

H49.0: Liệt dây thần kinh [vận nhãn] III

Mã bệnh ICD 10 H49.0: Liệt dây thần kinh [vận nhãn] III. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H50.9: Lác, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H50.9: Lác, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H49.1: Liệt dây thần kinh [ròng rọc] IV

Mã bệnh ICD 10 H49.1: Liệt dây thần kinh [ròng rọc] IV. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H49.2: Liệt dây thần kinh [giạng] VI

Mã bệnh ICD 10 H49.2: Liệt dây thần kinh [giạng] VI. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H49-H52 Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn hai mắt điều tiết và khúc xạ

H47.0: Bệnh thần kinh thị, không phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H47.0: Bệnh thần kinh thị, không phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H47.1: Phù gai, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H47.1: Phù gai, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H47.2: Teo thần kinh thị

Mã bệnh ICD 10 H47.2: Teo thần kinh thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H47.3: Bệnh khác của đĩa thị – khuyết gai thị

Mã bệnh ICD 10 H47.3: Bệnh khác của đĩa thị - khuyết gai thị. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H47.4: Bệnh giao thoa thị giác

Mã bệnh ICD 10 H47.4: Bệnh giao thoa thị giác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H47.5: Bệnh đường thị giác

Mã bệnh ICD 10 H47.5: Bệnh đường thị giác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H44.6: Dị vật nội nhãn, có từ tính

Mã bệnh ICD 10 H44.6: Dị vật nội nhãn, có từ tính. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H47.6: Bệnh vỏ não thị giác

Mã bệnh ICD 10 H47.6: Bệnh vỏ não thị giác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H44.7: Dị vật nội nhãn, không từ tính

Mã bệnh ICD 10 H44.7: Dị vật nội nhãn, không từ tính. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H47.7: Bệnh đường thị giác, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H47.7: Bệnh đường thị giác, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H44.8: Các bệnh khác của nhãn cầu

Mã bệnh ICD 10 H44.8: Các bệnh khác của nhãn cầu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H48*: Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác trong các bệnh phân...

Mã bệnh ICD 10 H48*: Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H44.9: Bệnh nhãn cầu, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 H44.9: Bệnh nhãn cầu, không đặc hiệu. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H48.0*: Teo thần kinh thị trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H48.0*: Teo thần kinh thị trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H46-H48 Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác

H45*: Bệnh của dịch kính và nhãn cầu trong các bệnh phân loại nơi...

Mã bệnh ICD 10 H45*: Bệnh của dịch kính và nhãn cầu trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu

H45.0*: Xuất huyết dịch kính trong các bệnh phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 H45.0*: Xuất huyết dịch kính trong các bệnh phân loại nơi khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H43-H45 Bệnh dịch kính và nhãn cầu