Trang chủ Vần G
Vần G
G31.2: thoái hóa hệ thần kinh do rượu
Mã bệnh ICD 10 G31.2: thoái hóa hệ thần kinh do rượu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G30-G32 Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh
G23.2: thoái hóa thể vân liềm đen
Mã bệnh ICD 10 G23.2: thoái hóa thể vân liềm đen. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G25.3: Giật cơ
Mã bệnh ICD 10 G25.3: Giật cơ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G23.8: BBệnh thoái hóa xác định khác của hạch nền
Mã bệnh ICD 10 G23.8: BBệnh thoái hóa xác định khác của hạch nền. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G25.4: Múa giật do thuốc
Mã bệnh ICD 10 G25.4: Múa giật do thuốc. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G23.9: Bệnh thoái hóa hạch nền, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 G23.9: Bệnh thoái hóa hạch nền, không đặc hiệu. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24: Loạn trương lực cơ
Mã bệnh ICD 10 G24: Loạn trương lực cơ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.0: Loạn trương lực cơ do thuốc
Mã bệnh ICD 10 G24.0: Loạn trương lực cơ do thuốc. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.1: Loạn trương lực cơ gia đình tự phát
Mã bệnh ICD 10 G24.1: Loạn trương lực cơ gia đình tự phát. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.2: Loạn trương lực cơ không có tính gia đình nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 G24.2: Loạn trương lực cơ không có tính gia đình nguyên phát. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.3: Vẹo cổ
Mã bệnh ICD 10 G24.3: Vẹo cổ. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.4: Loạn trương lực cơ mặt – miệng nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 G24.4: Loạn trương lực cơ mặt - miệng nguyên phát. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.5: Co thắt cơ vòng mi
Mã bệnh ICD 10 G24.5: Co thắt cơ vòng mi. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.8: Loạn trương lực cơ khác
Mã bệnh ICD 10 G24.8: Loạn trương lực cơ khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G24.9: Loạn trương lực cơ, không xác định
Mã bệnh ICD 10 G24.9: Loạn trương lực cơ, không xác định. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G25: Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác
Mã bệnh ICD 10 G25: Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G25.0: Run vô căn
Mã bệnh ICD 10 G25.0: Run vô căn. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G23.0: Bệnh Hallervorden-Spatz
Mã bệnh ICD 10 G23.0: Bệnh Hallervorden-Spatz. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G25.1: Run do thuốc
Mã bệnh ICD 10 G25.1: Run do thuốc. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động
G23.1: Liệt vận nhãn trên nhân tiến triển [Steele-Richardson-Olszewski]
Mã bệnh ICD 10 G23.1: Liệt vận nhãn trên nhân tiến triển [Steele-Richardson-Olszewski]. Mã chương G00-G99 Bệnh hệ thần kinh. Nhóm chính G20-G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động