Trang chủ Vần E

Vần E

E06.5: Viêm giáp mãn tính -khác

Mã bệnh ICD 10 E06.5: Viêm giáp mãn tính -khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05: Nhiễm độc giáp [cường giáp]

Mã bệnh ICD 10 E05: Nhiễm độc giáp [cường giáp]. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E06.9: Viêm giáp không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 E06.9: Viêm giáp không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.0: Nhiễm độc giáp với bướu lan toả

Mã bệnh ICD 10 E05.0: Nhiễm độc giáp với bướu lan toả. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.1: Nhiễm độc giáp với bướu giáp đơn nhân độc

Mã bệnh ICD 10 E05.1: Nhiễm độc giáp với bướu giáp đơn nhân độc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.2: Nhiễm độc giáp với bướu giáp đa nhân độc

Mã bệnh ICD 10 E05.2: Nhiễm độc giáp với bướu giáp đa nhân độc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.3: Nhiễm độc giáp từ mô giáp lạc chỗ

Mã bệnh ICD 10 E05.3: Nhiễm độc giáp từ mô giáp lạc chỗ. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.4: Nhiễm độc giáp do dùng thuốc

Mã bệnh ICD 10 E05.4: Nhiễm độc giáp do dùng thuốc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E05.5: Cơn cường giáp cấp hay cơn bão giáp

Mã bệnh ICD 10 E05.5: Cơn cường giáp cấp hay cơn bão giáp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E03.5: Hôn mê phù niêm

Mã bệnh ICD 10 E03.5: Hôn mê phù niêm. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E03.8: Suy giáp xác định khác

Mã bệnh ICD 10 E03.8: Suy giáp xác định khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E00.2: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh,-thể phối hợp

Mã bệnh ICD 10 E00.2: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh,-thể phối hợp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E03.9: Suy giáp, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 E03.9: Suy giáp, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E00.9: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 E00.9: Hội chứng thiếu iod bẩm sinh, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E04: Bướu -không độc khác

Mã bệnh ICD 10 E04: Bướu -không độc khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E01: Rối loạn tuyến giáp -liên quan đến thiếu iod và bệnh phối hợp

Mã bệnh ICD 10 E01: Rối loạn tuyến giáp -liên quan đến thiếu iod và bệnh phối hợp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E04.0: Bướu giáp lan toả -không độc

Mã bệnh ICD 10 E04.0: Bướu giáp lan toả -không độc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E01.0: Bướu giáp lan toả (địa phương) -liên quan đến thiếu iod

Mã bệnh ICD 10 E01.0: Bướu giáp lan toả (địa phương) -liên quan đến thiếu iod. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E04.1: Bướu giáp đơn nhân -không độc

Mã bệnh ICD 10 E04.1: Bướu giáp đơn nhân -không độc. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp

E01.1: Bướu giáp đa nhân (địa phương) do thiếu iod

Mã bệnh ICD 10 E01.1: Bướu giáp đa nhân (địa phương) do thiếu iod. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E00-E07 Bệnh tuyến giáp