Trang chủ Vần C
Vần C
C76.4: U ác của chi trên
Mã bệnh ICD 10 C76.4: U ác của chi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.5: U ác của chi dưới
Mã bệnh ICD 10 C76.5: U ác của chi dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.7: U ác ở vị trí không rõ ràng khác
Mã bệnh ICD 10 C76.7: U ác ở vị trí không rõ ràng khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C76.8: U ác với tổn thương chồng lấn của các vị trí khác và...
Mã bệnh ICD 10 C76.8: U ác với tổn thương chồng lấn của các vị trí khác và không rõ ràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho
Mã bệnh ICD 10 C77: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.0: U ác của hạch của vùng đầu mặt cổ
Mã bệnh ICD 10 C77.0: U ác của hạch của vùng đầu mặt cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực
Mã bệnh ICD 10 C77.1: U ác thứ phát và không đặc hiệu của hạch trong lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C72.2: U ác của thần kinh khứu giác
Mã bệnh ICD 10 C72.2: U ác của thần kinh khứu giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75.4: U ác của thể cảnh
Mã bệnh ICD 10 C75.4: U ác của thể cảnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.3: U ác của thần kinh thị giác
Mã bệnh ICD 10 C72.3: U ác của thần kinh thị giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.4: U ác của thần kinh thính giác
Mã bệnh ICD 10 C72.4: U ác của thần kinh thính giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C73: U ác của tuyến giáp
Mã bệnh ICD 10 C73: U ác của tuyến giáp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C74: U ác của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74: U ác của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.1: U ác của tủy tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74.1: U ác của tủy tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.9: U ác của tuyến thượng thận, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C74.9: U ác của tuyến thượng thận, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C75: U ác của các tuyến nội tiết khác và các cơ quan liên...
Mã bệnh ICD 10 C75: U ác của các tuyến nội tiết khác và các cơ quan liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên