Trang chủ Vần C

Vần C

C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan

Mã bệnh ICD 10 C22.7: Ung thư biểu mô xác định khác của gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C25.9: U ác của tụỵ, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C22.9: U ác của gan, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng

Mã bệnh ICD 10 C26: U ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C23: U ác túi mật

Mã bệnh ICD 10 C23: U ác túi mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường...

Mã bệnh ICD 10 C24: U ác của phần khác và không xác định vị trí của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24.0: U ác của đường mật ngoài gan

Mã bệnh ICD 10 C24.0: U ác của đường mật ngoài gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21: U ác của hậu môn và ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 C21: U ác của hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.0: U ác của hậu môn, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C21.0: U ác của hậu môn, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.1: U ác của ống hậu môn

Mã bệnh ICD 10 C21.1: U ác của ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.2: U ác của vùng có nguồn gốc từ ổ nhớp

Mã bệnh ICD 10 C21.2: U ác của vùng có nguồn gốc từ ổ nhớp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và...

Mã bệnh ICD 10 C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.1: U ác của ruột thừa

Mã bệnh ICD 10 C18.1: U ác của ruột thừa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22: U ác của gan và đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22: U ác của gan và đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.2: U ác của đại tràng lên

Mã bệnh ICD 10 C18.2: U ác của đại tràng lên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.3: U ác của đại tràng góc gan

Mã bệnh ICD 10 C18.3: U ác của đại tràng góc gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.4: U ác của đại tràng ngang

Mã bệnh ICD 10 C18.4: U ác của đại tràng ngang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.2: U nguyên bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.2: U nguyên bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên