Trang chủ Vần C

Vần C

C58: U ác của rau thai (nhau thai)

Mã bệnh ICD 10 C58: U ác của rau thai (nhau thai). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C54.2: U ác của cơ tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.2: U ác của cơ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C60: U ác của dương vật

Mã bệnh ICD 10 C60: U ác của dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.3: U ác của đáy tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.3: U ác của đáy tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C60.0: U da ác tính bao quy đầu

Mã bệnh ICD 10 C60.0: U da ác tính bao quy đầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.2: U ác của âm vật

Mã bệnh ICD 10 C51.2: U ác của âm vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ

Mã bệnh ICD 10 C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C52: U ác của âm đạo

Mã bệnh ICD 10 C52: U ác của âm đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C53: U ác của cổ tử cung

Mã bệnh ICD 10 C53: U ác của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.0: U ác của cổ tử cung trong

Mã bệnh ICD 10 C53.0: U ác của cổ tử cung trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.2: U ác của 1/4 trên – trong vú

Mã bệnh ICD 10 C50.2: U ác của 1/4 trên - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài

Mã bệnh ICD 10 C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.3: U ác của 1/4 dưới – trong vú

Mã bệnh ICD 10 C50.3: U ác của 1/4 dưới - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung

Mã bệnh ICD 10 C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.4: U ác của 1/4 trên – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.4: U ác của 1/4 trên - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.5: U ác của 1/4 dưới – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.5: U ác của 1/4 dưới - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên