Trang chủ Vần C
Vần C
C54.3: U ác của đáy tử cung
Mã bệnh ICD 10 C54.3: U ác của đáy tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C60.0: U da ác tính bao quy đầu
Mã bệnh ICD 10 C60.0: U da ác tính bao quy đầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung
Mã bệnh ICD 10 C54.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C54.9: U ác của thân tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí
Mã bệnh ICD 10 C55: U ác tử cung phần không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C56: U ác buồng trứng
Mã bệnh ICD 10 C56: U ác buồng trứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C57: U ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C57: U ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C52: U ác của âm đạo
Mã bệnh ICD 10 C52: U ác của âm đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C53: U ác của cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 C53: U ác của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.0: U ác của cổ tử cung trong
Mã bệnh ICD 10 C53.0: U ác của cổ tử cung trong. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.2: U ác của 1/4 trên – trong vú
Mã bệnh ICD 10 C50.2: U ác của 1/4 trên - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài
Mã bệnh ICD 10 C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.3: U ác của 1/4 dưới – trong vú
Mã bệnh ICD 10 C50.3: U ác của 1/4 dưới - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung
Mã bệnh ICD 10 C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.4: U ác của 1/4 trên – ngoài vú
Mã bệnh ICD 10 C50.4: U ác của 1/4 trên - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.5: U ác của 1/4 dưới – ngoài vú
Mã bệnh ICD 10 C50.5: U ác của 1/4 dưới - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C54: U ác của thân tử cung
Mã bệnh ICD 10 C54: U ác của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.6: U ác của đuôi nách của vú
Mã bệnh ICD 10 C50.6: U ác của đuôi nách của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú
Mã bệnh ICD 10 C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên