Trang chủ Vần C

Vần C

C67.3: U ác của thành trước bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.3: U ác của thành trước bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C69.3: U ác của màng mạch

Mã bệnh ICD 10 C69.3: U ác của màng mạch. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.4: U ác của thành sau bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.4: U ác của thành sau bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.5: U ác của cổ bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.5: U ác của cổ bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.6: U ác của lỗ niệu quản

Mã bệnh ICD 10 C67.6: U ác của lỗ niệu quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.7: U ác của dây treo bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.7: U ác của dây treo bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C63.7: U ác của cơ quan sinh dục nam xác định khác

Mã bệnh ICD 10 C63.7: U ác của cơ quan sinh dục nam xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C63.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nam

Mã bệnh ICD 10 C63.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nam. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C63.9: U ác của cơ quan sinh dục nam không xác định

Mã bệnh ICD 10 C63.9: U ác của cơ quan sinh dục nam không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C60.1: U da ác của quy đầu dương vật

Mã bệnh ICD 10 C60.1: U da ác của quy đầu dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C64: U ác của thận ngoại trừ bể thận

Mã bệnh ICD 10 C64: U ác của thận ngoại trừ bể thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C60.2: U ác của thân dương vật

Mã bệnh ICD 10 C60.2: U ác của thân dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C65: U ác của bể thận

Mã bệnh ICD 10 C65: U ác của bể thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C60.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dương vật

Mã bệnh ICD 10 C60.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dương vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C66: U ác niệu quản

Mã bệnh ICD 10 C66: U ác niệu quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C60.9: U ác của dương vật không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C60.9: U ác của dương vật không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67: U ác của bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67: U ác của bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C61: U ác của tuyến tiền liệt

Mã bệnh ICD 10 C61: U ác của tuyến tiền liệt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C62: U ác của tinh hoàn

Mã bệnh ICD 10 C62: U ác của tinh hoàn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên