Trang chủ Vần C
Vần C
C71: U ác của não
Mã bệnh ICD 10 C71: U ác của não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất
Mã bệnh ICD 10 C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.1: U ác của thuỳ trán
Mã bệnh ICD 10 C71.1: U ác của thuỳ trán. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.2: U ác của thuỳ thái dương
Mã bệnh ICD 10 C71.2: U ác của thuỳ thái dương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.3: U ác của thuỳ đỉnh
Mã bệnh ICD 10 C71.3: U ác của thuỳ đỉnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.4: U ác của thùy chẩm
Mã bệnh ICD 10 C71.4: U ác của thùy chẩm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.5: U ác của não thất
Mã bệnh ICD 10 C71.5: U ác của não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.4: U ác của thành sau bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67.4: U ác của thành sau bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.5: U ác của cổ bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67.5: U ác của cổ bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.6: U ác của lỗ niệu quản
Mã bệnh ICD 10 C67.6: U ác của lỗ niệu quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.7: U ác của dây treo bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67.7: U ác của dây treo bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.9: U ác của bàng quang không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C67.9: U ác của bàng quang không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C68.0: U ác của niệu đạo
Mã bệnh ICD 10 C68.0: U ác của niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo
Mã bệnh ICD 10 C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu
Mã bệnh ICD 10 C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C68.9: U ác của cơ quan tiết niệu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C68.9: U ác của cơ quan tiết niệu, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69: U ác của mắt và phần phụ
Mã bệnh ICD 10 C69: U ác của mắt và phần phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C67.0: U ác của tam giác bàng quang
Mã bệnh ICD 10 C67.0: U ác của tam giác bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên