Trang chủ Vần C
Vần C
C72.4: U ác của thần kinh thính giác
Mã bệnh ICD 10 C72.4: U ác của thần kinh thính giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C73: U ác của tuyến giáp
Mã bệnh ICD 10 C73: U ác của tuyến giáp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
C74: U ác của tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74: U ác của tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận
Mã bệnh ICD 10 C74.0: U ác của vỏ tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.4: U ác của thể mi
Mã bệnh ICD 10 C69.4: U ác của thể mi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.6: U ác của tiểu não
Mã bệnh ICD 10 C71.6: U ác của tiểu não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.5: U ác của tuyến lệ và ống
Mã bệnh ICD 10 C69.5: U ác của tuyến lệ và ống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.7: U ác của cuống não
Mã bệnh ICD 10 C71.7: U ác của cuống não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.6: U ác của hốc mắt
Mã bệnh ICD 10 C69.6: U ác của hốc mắt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não
Mã bệnh ICD 10 C71.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ
Mã bệnh ICD 10 C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.9: U ác của não không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C71.9: U ác của não không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.9: U ác của mắt không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C69.9: U ác của mắt không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70: U ác của màng não
Mã bệnh ICD 10 C70: U ác của màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.0: U ác của màng não
Mã bệnh ICD 10 C70.0: U ác của màng não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.1: U ác của màng tủy
Mã bệnh ICD 10 C70.1: U ác của màng tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C70.9: U ác của màng não, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C70.9: U ác của màng não, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên