ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
POA Exemp
Mã bệnh Z88.9 là gì? Chẩn đoán Z88.9 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã Z88.9 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã Z88.9 là mã bệnh ICD 10 Bệnh sử cá nhân dị ứng với chất ma túy, thuốc các chất sinh học không đặc hiệu khác.- Mã nhóm báo cáo BYT: 312
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: Z88.9
Quy tắc áp dụng
- Áp dụng mã Z88.9 được coi là miễn báo cáo Present On Admission (POA Exempt)
Thông tin lập hóa đơn
- Mã Z88.9 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã Z88.9 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã Z88.9 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 Z88.9 Bệnh sử cá nhân dị ứng với chất ma túy, thuốc các chất sinh học không đặc hiệu kháccó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã Z88.9- Mã bệnh Z88.9 là mã ICD 10 Bệnh sử cá nhân dị ứng với chất ma túy, thuốc các chất sinh học không đặc hiệu khác
- Z88.9 thuộc mã loại Z88 là mã ICD 10 Bệnh sử cá nhân có có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật khác
- Z88.9 thuộc mã nhóm chính Z80-Z99 là mã ICD 10 Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe
- Z88.9 thuộc mã chương Z00-Z99 là mã ICD 10 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
- Z88.9 thuộc Chương XXI - Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh Z88.9 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code Z88.9 is ICD 10 CM code for Personal history of allergy to unspecified drugs, medicaments and biological substances- Z88 is ICD 10 CM for Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances
- Z80-Z99 is ICD 10 CM code for Persons with potential health hazards related to family and personal history and certain conditions influencing health status
- Z00-Z99 is ICD 10 CM code for Factors influencing health status and contact with health services
- Chapter XXI Factors influencing health status and contact with health services
- Z88.9 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
- Z88.9 is considered exempt from POA reporting.