ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Sản khoa
Phụ nữ
Mã bệnh O28.0 là gì? Chẩn đoán O28.0 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã O28.0 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã O28.0 là mã bệnh ICD 10 Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai.- Mã nhóm báo cáo BYT: 242
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: O28.0
Quy tắc áp dụng
- Áp dụng mã O28.0 ICD 10 cho bệnh nhân thai sản/sản phụ khoa từ 12 - 55 tuổi.
- Áp dụng mã O28.0 ICD 10 cho đối tượng Nữ vì hầu như không thể áp dụng cho Nam.
Thông tin lập hóa đơn
- Mã O28.0 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã O28.0 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã O28.0 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 O28.0 Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thaicó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã O28.0- Mã bệnh O28.0 là mã ICD 10 Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
- O28.0 thuộc mã loại O28 là mã ICD 10 Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
- O28.0 thuộc mã nhóm chính O20-O29 là mã ICD 10 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
- O28.0 thuộc mã chương O00-O99 là mã ICD 10 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
- O28.0 thuộc Chương XV - Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh O28.0 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code O28.0 is ICD 10 CM code for Abnormal haematological finding on antenatal screening of mother- O28 is ICD 10 CM for Abnormal findings on antenatal screening of mother
- O20-O29 is ICD 10 CM code for Other maternal disorders predominantly related to pregnancy
- O00-O99 is ICD 10 CM code for Pregnancy, childbirth and the puerperium
- Chapter XV Pregnancy, childbirth and the puerperium
- O28.0 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.
- O28.0 is applicable to maternity patients aged 12 - 55 years inclusive.
- O28.0 is applicable to female patients.