ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Mã bệnh N19 là gì? Chẩn đoán N19 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã N19 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã N19 là mã bệnh ICD 10 Suy thận không đặc hiệu.- Mã nhóm báo cáo BYT: 214
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: N19
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã N19 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã N19 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã N19 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 N19 Suy thận không đặc hiệucó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã N19- Mã bệnh N19 là mã ICD 10 Suy thận không đặc hiệu
- N19 thuộc mã loại N19 là mã ICD 10 Suy thận không xác định
- N19 thuộc mã nhóm chính N17-N19 là mã ICD 10 Suy thận
- N19 thuộc mã chương N00-N99 là mã ICD 10 Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
- N19 thuộc Chương XIV - Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh N19 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code N19 is ICD 10 CM code for Unspecified kidney failure- N19 is ICD 10 CM for Unspecified kidney failure
- N17-N19 is ICD 10 CM code for Renal failure
- N00-N99 is ICD 10 CM code for Diseases of the genitourinary system
- Chapter XIV Diseases of the genitourinary system
- N19 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.