ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã bệnh M50.1 là gì? Chẩn đoán M50.1 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã M50.1 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã M50.1 là mã bệnh ICD 10 Bệnh một đĩa đệm cột sống cổ kèm tổn thương rễ tủy sống.- Mã nhóm báo cáo BYT: 205
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: M50.1
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã M50.1 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã M50.1 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 M50.1 Bệnh một đĩa đệm cột sống cổ kèm tổn thương rễ tủy sốngcó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã M50.1- Mã bệnh M50.1 là mã ICD 10 Bệnh một đĩa đệm cột sống cổ kèm tổn thương rễ tủy sống
- M50.1 thuộc mã loại M50 là mã ICD 10 Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ
- M50.1 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 Các bệnh khác của cột sống
- M50.1 thuộc mã nhóm chính M40-M54 là mã ICD 10 Bệnh cột sống
- M50.1 thuộc mã chương M00-M99 là mã ICD 10 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
- M50.1 thuộc Chương XIII - Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh M50.1 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code M50.1 is ICD 10 CM code for Cervical disc disorder with radiculopathy- M50 is ICD 10 CM for Cervical disc disorders
- M50-M54 is ICD 10 CM for Other dorsopathies
- M40-M54 is ICD 10 CM code for Dorsopathies
- M00-M99 is ICD 10 CM code for Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue
- Chapter XIII Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue