ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Mã bệnh E80.0 là gì? Chẩn đoán E80.0 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã E80.0 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã E80.0 là mã bệnh ICD 10 Rối loạn chuyển hóa porphyrin sinh hồng cầu di truyền.- Mã nhóm báo cáo BYT: 111
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: E80.0
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã E80.0 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã E80.0 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã E80.0 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 E80.0 Rối loạn chuyển hóa porphyrin sinh hồng cầu di truyềncó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã E80.0- Mã bệnh E80.0 là mã ICD 10 Rối loạn chuyển hóa porphyrin sinh hồng cầu di truyền
- E80.0 thuộc mã loại E80 là mã ICD 10 Rối loạn chuyển hóa porphyrin và bilirubin
- E80.0 thuộc mã nhóm chính E70-E90 là mã ICD 10 Rối loạn chuyển hóa
- E80.0 thuộc mã chương E00-E90 là mã ICD 10 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
- E80.0 thuộc Chương IV - Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh E80.0 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code E80.0 is ICD 10 CM code for Hereditary erythropoietic porphyria- E80 is ICD 10 CM for Disorders of porphyrin and bilirubin metabolism
- E70-E90 is ICD 10 CM code for Metabolic disorders
- E00-E90 is ICD 10 CM code for Endocrine, nutritional and metabolic diseases
- Chapter IV Endocrine, nutritional and metabolic diseases
- E80.0 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.