ICD 10 CM 2019
2018
2017
2016
2015
Mã xác định
Mã bệnh B48.8 là gì? Chẩn đoán B48.8 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã B48.8 theo bảng
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán
2. Quy tắc áp dụng
3. Thông tin lập hóa đơn
4. Thông tin mở rộng
5. Lịch sử các phiên bản
6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã B48.8 là mã bệnh ICD 10 Nhiễm nấm xác định khác.- Mã nhóm báo cáo BYT: 042
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: B48.8
Quy tắc áp dụng
Thông tin lập hóa đơn
- Mã B48.8 ICD 10 là mã có thể lập hóa đơn/xác định (Billable/Specific): mã dùng để xác định tên chẩn đoán mà có thể xuất hóa đơn cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã B48.8 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã B48.8 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 B48.8 Nhiễm nấm xác định kháccó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã B48.8- Mã bệnh B48.8 là mã ICD 10 Nhiễm nấm xác định khác
- B48.8 thuộc mã loại B48 là mã ICD 10 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại
- B48.8 thuộc mã nhóm chính B35-B49 là mã ICD 10 Bệnh nhiễm nấm
- B48.8 thuộc mã chương A00-B99 là mã ICD 10 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
- B48.8 thuộc Chương I - Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh B48.8 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hànhICD 10 CM 2015
Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụngICD 10 CM 2015
Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2016
Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2017
Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2018
Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụngICD 10 CM 2019 Mới nhất
Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code B48.8 is ICD 10 CM code for Other specified mycoses- B48 is ICD 10 CM for Other mycoses, not elsewhere classified
- B35-B49 is ICD 10 CM code for Mycoses
- A00-B99 is ICD 10 CM code for Certain infectious and parasitic diseases
- Chapter I Certain infectious and parasitic diseases
- B48.8 is a billable/specific ICD-10-CM code that can be used to indicate a diagnosis for reimbursement purposes.