Trang chủ 2019
Danh sách
T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da
Mã bệnh ICD 10 T49.3: Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc...
Mã bệnh ICD 10 T49.4: Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc và các chế phẩm điều trị tóc khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt
Mã bệnh ICD 10 T49.5: Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác
Mã bệnh ICD 10 T45.8: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T45.9: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T45.9: Ngộ độc Thuốc dùng chủ yếu toàn thân và huyết học chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch
Mã bệnh ICD 10 T46: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự
Mã bệnh ICD 10 T46.0: Ngộ độc Glycosid kích thích tim và thuốc tác dụng tương tự. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci
Mã bệnh ICD 10 T46.1: Ngộ độc thuốc Chẹn calci. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào
Mã bệnh ICD 10 T46.2: Ngộ độc Thuốc chống loạn nhịp khác, không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T46.3: Ngộ độc Thuốc giãn động mạch vành, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin
Mã bệnh ICD 10 T46.4: Ngộ độc thuốc Ức chế men chuyển đổi angiotensin. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác
Mã bệnh ICD 10 T46.5: Ngộ độc Thuốc hạ huyết áp khác, không xếp loại ở nơi khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch
Mã bệnh ICD 10 T46.6: Ngộ độc Thuốc hạ lipid máu và chống xơ cứng động mạch. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi
Mã bệnh ICD 10 T46.7: Ngộ độc thuốc Giãn động mạch ngoại vi. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng
Mã bệnh ICD 10 T46.8: Ngộ độc Thuốc chống giãn tĩnh mạch, kể cả thuốc xơ cứng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và...
Mã bệnh ICD 10 T46.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thống tim mạch khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47: Ngộ độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2
Mã bệnh ICD 10 T47.0: Ngộ độc Chất đối kháng thụ cảm Histamin H2. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác
Mã bệnh ICD 10 T47.1: Ngộ độc Thuốc chống acid và chống tiết dịch vị khác. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng
Mã bệnh ICD 10 T47.2: Ngộ độc thuốc Kích thích nhuận tràng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học