Trang chủ 2019
Danh sách
T51.1: Ngộ độc Methanol
Mã bệnh ICD 10 T51.1: Ngộ độc Methanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T51.2: Ngộ độc 2-Propanol
Mã bệnh ICD 10 T51.2: Ngộ độc 2-Propanol. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp)
Mã bệnh ICD 10 T51.3: Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T51-T65 Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy
Mã bệnh ICD 10 T47.6: Ngộ độc Thuốc chống ỉa chảy. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn
Mã bệnh ICD 10 T47.7: Ngộ độc Chất gây nôn. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa
Mã bệnh ICD 10 T47.8: Ngộ độc Thuốc khác tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa...
Mã bệnh ICD 10 T47.9: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa, chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương...
Mã bệnh ICD 10 T48: Ngộ độc thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ
Mã bệnh ICD 10 T48.0: Ngộ độc Thuốc trợ đẻ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ)
Mã bệnh ICD 10 T48.1: Ngộ độc Thuốc dãn cơ (thuốc ức chế thần kinh cơ). Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 T48.2: Ngộ độc Thuốc chủ yếu tác động trên cơ khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho
Mã bệnh ICD 10 T48.3: Ngộ độc thuốc Chống ho. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm
Mã bệnh ICD 10 T48.4: Ngộ độc thuốc Long đờm. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh
Mã bệnh ICD 10 T48.5: Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào
Mã bệnh ICD 10 T48.6: Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và...
Mã bệnh ICD 10 T48.7: Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và...
Mã bệnh ICD 10 T49: Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không...
Mã bệnh ICD 10 T49.0: Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa
Mã bệnh ICD 10 T49.1: Ngộ độc Thuốc chống ngứa. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại...
Mã bệnh ICD 10 T49.2: Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ. Mã chương S00-T98 Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài. Nhóm chính T36-T50 Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học