Trang chủ 2019
Danh sách
A37: Bệnh ho gà
Mã bệnh ICD 10 A37: Bệnh ho gà. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A37.0: Bệnh ho gà do Bordetella pertussis
Mã bệnh ICD 10 A37.0: Bệnh ho gà do Bordetella pertussis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A37.1: Bệnh ho gà do Bordetella parapertussis
Mã bệnh ICD 10 A37.1: Bệnh ho gà do Bordetella parapertussis. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A27.9: Nhiễm leptospira, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A27.9: Nhiễm leptospira, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28: Bệnh nhiễm trùng khác do động vật truyền sang người chưa được phân...
Mã bệnh ICD 10 A28: Bệnh nhiễm trùng khác do động vật truyền sang người chưa được phân loại. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28.0: Bệnh do Pasteurella
Mã bệnh ICD 10 A28.0: Bệnh do Pasteurella. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28.1: Bệnh mèo cào
Mã bệnh ICD 10 A28.1: Bệnh mèo cào. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28.2: Nhiễm yersinia ngoài ruột
Mã bệnh ICD 10 A28.2: Nhiễm yersinia ngoài ruột. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28.8: Bệnh nhiễm trùng do động vật truyền sang người khác, chưa được phân...
Mã bệnh ICD 10 A28.8: Bệnh nhiễm trùng do động vật truyền sang người khác, chưa được phân loại nơi khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A28.9: Bệnh nhiễm trùng do động vật truyền sang người, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A28.9: Bệnh nhiễm trùng do động vật truyền sang người, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A20-A28 Bệnh nhiễm khuẩn do động vật truyền sang người
A30: Bệnh phong [bệnh Hansen]
Mã bệnh ICD 10 A30: Bệnh phong [bệnh Hansen]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.0: Bệnh phong bất định
Mã bệnh ICD 10 A30.0: Bệnh phong bất định. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.1: Bệnh phong thể củ
Mã bệnh ICD 10 A30.1: Bệnh phong thể củ. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.2: Bệnh phong thể củ ranh giới
Mã bệnh ICD 10 A30.2: Bệnh phong thể củ ranh giới. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.3: Bệnh phong thể ranh giới
Mã bệnh ICD 10 A30.3: Bệnh phong thể ranh giới. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.4: Bệnh phong thể u ranh giới
Mã bệnh ICD 10 A30.4: Bệnh phong thể u ranh giới. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.5: Bệnh phong thể u
Mã bệnh ICD 10 A30.5: Bệnh phong thể u. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.8: Thể khác của bệnh phong
Mã bệnh ICD 10 A30.8: Thể khác của bệnh phong. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A30.9: Bệnh phong, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A30.9: Bệnh phong, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác
A31: Nhiễm trùng do mycobacteria khác
Mã bệnh ICD 10 A31: Nhiễm trùng do mycobacteria khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A30-A49 Bệnh nhiễm khuẩn khác