Trang chủ 2019
Danh sách
A54.8: Bệnh lậu khác
Mã bệnh ICD 10 A54.8: Bệnh lậu khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A54.9: Nhiễm lậu cầu, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A54.9: Nhiễm lậu cầu, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A55: Viêm hạch lympho do Chlamydia (Bệnh hột xoài)
Mã bệnh ICD 10 A55: Viêm hạch lympho do Chlamydia (Bệnh hột xoài). Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50: Giang mai bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 A50: Giang mai bẩm sinh. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.0: Giang mai bẩm sinh sớm, có triệu chứng
Mã bệnh ICD 10 A50.0: Giang mai bẩm sinh sớm, có triệu chứng. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.1: Giang mai bẩm sinh sớm, tiềm ẩn
Mã bệnh ICD 10 A50.1: Giang mai bẩm sinh sớm, tiềm ẩn. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.2: Giang mai bẩm sinh sớm, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A50.2: Giang mai bẩm sinh sớm, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.3: Bệnh lý nhãn cầu do giang mai bẩm sinh muộn
Mã bệnh ICD 10 A50.3: Bệnh lý nhãn cầu do giang mai bẩm sinh muộn. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.4: Giang mai thần kinh bẩm sinh muộn [giang mai thần kinh ở người...
Mã bệnh ICD 10 A50.4: Giang mai thần kinh bẩm sinh muộn [giang mai thần kinh ở người trẻ]. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.5: Giang mai bẩm sinh muộn khác, có triệu chứng
Mã bệnh ICD 10 A50.5: Giang mai bẩm sinh muộn khác, có triệu chứng. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.6: Giang mai bẩm sinh muộn, tiềm ẩn
Mã bệnh ICD 10 A50.6: Giang mai bẩm sinh muộn, tiềm ẩn. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.7: Giang mai bẩm sinh muộn, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A50.7: Giang mai bẩm sinh muộn, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A50.9: Giang mai bẩm sinh, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 A50.9: Giang mai bẩm sinh, không đặc hiệu. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51: Giang mai sớm
Mã bệnh ICD 10 A51: Giang mai sớm. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.0: Giang mai sinh dục tiên phát
Mã bệnh ICD 10 A51.0: Giang mai sinh dục tiên phát. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.1: Giang mai hậu môn tiên phát
Mã bệnh ICD 10 A51.1: Giang mai hậu môn tiên phát. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.2: Giang mai tiên phát ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 A51.2: Giang mai tiên phát ở vị trí khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.3: Giang mai thứ phát ở da và niêm mạc
Mã bệnh ICD 10 A51.3: Giang mai thứ phát ở da và niêm mạc. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.4: Giang mai thứ phát khác
Mã bệnh ICD 10 A51.4: Giang mai thứ phát khác. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục
A51.5: Giang mai sớm, tiềm ẩn
Mã bệnh ICD 10 A51.5: Giang mai sớm, tiềm ẩn. Mã chương A00-B99 Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng. Nhóm chính A50-A64 Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục