Danh sách

Y41.5: Thuốc kháng virus

Mã bệnh ICD 10 Y41.5: Thuốc kháng virus. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác

Mã bệnh ICD 10 Y42.6: Kháng gonadotrophin, kháng estrogen, kháng androgen không được xếp loại ở nơi khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y42.7: Androgen và các chất dị hóa

Mã bệnh ICD 10 Y42.7: Androgen và các chất dị hóa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân

Mã bệnh ICD 10 Y40.7: KS chống nấm dùng đường toàn thân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.0: Penicillin

Mã bệnh ICD 10 Y40.0: Penicillin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù

Mã bệnh ICD 10 Y36.8: Hoạt động chiến tranh xẩy ra sau khi đã ngừng hận thù. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng

Mã bệnh ICD 10 Y36.3: Hành động chiến tranh liên quan cháy, cháy to và chất nóng. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y36.9: Chiến tranh, không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác

Mã bệnh ICD 10 Y40.8: Các KS dùng đường toàn thân khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.5: Aminoglycosid

Mã bệnh ICD 10 Y40.5: Aminoglycosid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân

Mã bệnh ICD 10 Y36.5: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí hạt nhân. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y40.4: Tetracyclin

Mã bệnh ICD 10 Y40.4: Tetracyclin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông...

Mã bệnh ICD 10 Y36.4: Hành động chiến tranh liên quan đạn súng tay và các loại thông thường khác trong chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y40.2: Nhóm chloramphenicol

Mã bệnh ICD 10 Y40.2: Nhóm chloramphenicol. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.3: Macrolid

Mã bệnh ICD 10 Y40.3: Macrolid. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.6: Rifamycin

Mã bệnh ICD 10 Y40.6: Rifamycin. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm

Mã bệnh ICD 10 Y40.9: KS toàn thân không rõ đặc điểm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y40.1: Cefalosporin và các KS β – lactam khác

Mã bệnh ICD 10 Y40.1: Cefalosporin và các KS β - lactam khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học

Mã bệnh ICD 10 Y36.6: Hoạt động chiến tranh liên quan vũ khí sinh học. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh

Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các...

Mã bệnh ICD 10 Y36.7: Hoạt động chiến tranh liên quan đến vũ khí hóa học và các vũ khí khác không theo qui ước chiến tranh. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y35-Y36 Can thiệp pháp lý và hành động chiến tranh