Danh sách

Y83.2: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với khâu nối, bắc cầu hay...

Mã bệnh ICD 10 Y83.2: Tai biến do phẫu thuật ngoại khoa với khâu nối, bắc cầu hay ghép. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y83: Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của...

Mã bệnh ICD 10 Y83: Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không được nêu ra là rủi ro tại thời điểm thực hiện. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y82: Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y82: Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.0: Chất liệu y tế, sinh học, máu truyền, chất truyền lây nhiễm

Mã bệnh ICD 10 Y64.0: Chất liệu y tế, sinh học, máu truyền, chất truyền lây nhiễm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y63.8: Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác

Mã bệnh ICD 10 Y63.8: Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.2: Không khâu hay thắt được trong mổ

Mã bệnh ICD 10 Y65.2: Không khâu hay thắt được trong mổ. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y66: Không thực hiện chăm sóc nội khoa và ngoại khoa

Mã bệnh ICD 10 Y66: Không thực hiện chăm sóc nội khoa và ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y63.6: Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất không cần thiết

Mã bệnh ICD 10 Y63.6: Không dùng thuốc, dược chất, sinh chất không cần thiết. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y63.5: Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại chỗ hay đắp quanh...

Mã bệnh ICD 10 Y63.5: Nhiệt độ không phù hợp trong khi áp tại chỗ hay đắp quanh người. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.8: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ thể...

Mã bệnh ICD 10 Y64.8: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ thể bằng các phương tiện khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.1: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm, tiêm hay sử...

Mã bệnh ICD 10 Y64.1: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm, tiêm hay sử dụng gây miễn dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.1: Truyền nhầm dịch

Mã bệnh ICD 10 Y65.1: Truyền nhầm dịch. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y63.9: Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa không xác định chính xác

Mã bệnh ICD 10 Y63.9: Sự cố trong chăm sóc nội, ngoại khoa không xác định chính xác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.5: Tiến hành phẫu thuật không phù hợp

Mã bệnh ICD 10 Y65.5: Tiến hành phẫu thuật không phù hợp. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64: Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm

Mã bệnh ICD 10 Y64: Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y69: Các rủi ro không xác định chính xác trong chăm sóc nội, ngoại...

Mã bệnh ICD 10 Y69: Các rủi ro không xác định chính xác trong chăm sóc nội, ngoại khoa. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y70: Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến

Mã bệnh ICD 10 Y70: Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y64.9: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ không...

Mã bệnh ICD 10 Y64.9: Chất liệu y tế hay sinh học bị lây nhiễm vào cơ không rõ bằng phương tiện nào. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.3: Đặt sai ống nội khí quản trong gây mê

Mã bệnh ICD 10 Y65.3: Đặt sai ống nội khí quản trong gây mê. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật

Y65.4: Thất bại trong đưa vào hay lấy ra ống hay dụng cụ khác

Mã bệnh ICD 10 Y65.4: Thất bại trong đưa vào hay lấy ra ống hay dụng cụ khác. Mã chương V01-Y98 Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong. Nhóm chính Y40-Y84 Biến chứng do chăm sóc y tế và phẫu thuật