Trang chủ 2019
Danh sách
I67.7: Viêm động mạch não, không phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I67.7: Viêm động mạch não, không phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác
Mã bệnh ICD 10 I67.8: Bệnh mạch máu não xác định khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I67.9: Bệnh mạch máu não không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương)
Mã bệnh ICD 10 I62.0: Xuất huyết dưới màng cứng (cấp) (không do chấn thương). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I62.1: Xuất huyết ngoài màng cứng, không do chấn thương
Mã bệnh ICD 10 I62.1: Xuất huyết ngoài màng cứng, không do chấn thương. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I62.9: Xuất huyết nội sọ không do chấn thương, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63: Nhồi máu não
Mã bệnh ICD 10 I63: Nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.0: Nhồi máu não do huyết khối động mạch trước não
Mã bệnh ICD 10 I63.0: Nhồi máu não do huyết khối động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.1: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch trước não
Mã bệnh ICD 10 I63.1: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.2: Nhồi máu não không đặc hiệu do tắc hay hẹp ở động mạch...
Mã bệnh ICD 10 I63.2: Nhồi máu não không đặc hiệu do tắc hay hẹp ở động mạch trước não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.3: Nhồi máu não do huyết khối động mạch não
Mã bệnh ICD 10 I63.3: Nhồi máu não do huyết khối động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.4: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch não
Mã bệnh ICD 10 I63.4: Nhồi máu não do thuyên tắc động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.5: Nhồi máu não không xác định do tắc hay hẹp ở động mạch...
Mã bệnh ICD 10 I63.5: Nhồi máu não không xác định do tắc hay hẹp ở động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.6: Nhồi máu não do huyết khối tĩnh mạch não, không sinh mủ
Mã bệnh ICD 10 I63.6: Nhồi máu não do huyết khối tĩnh mạch não, không sinh mủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.8: Nhồi máu não khác
Mã bệnh ICD 10 I63.8: Nhồi máu não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 I63.9: Nhồi máu não, không đặc hiệu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến...
Mã bệnh ICD 10 I64: Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu (Tai biến mạch máu não). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu...
Mã bệnh ICD 10 I65: Nghẽn tắc và hẹp động mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống
Mã bệnh ICD 10 I65.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch đốt sống. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I65.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch nền
Mã bệnh ICD 10 I65.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch nền. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não