Danh sách

I70.9: Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định

Mã bệnh ICD 10 I70.9: Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I71: Phình và tách thành động mạch chủ

Mã bệnh ICD 10 I71: Phình và tách thành động mạch chủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I71.0: Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào)

Mã bệnh ICD 10 I71.0: Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào). Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch

I65.9: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não không xác định

Mã bệnh ICD 10 I65.9: Nghẽn tắc và hẹp của động mạch trước não không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không dẫn đến nhồi máu não

Mã bệnh ICD 10 I66: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không dẫn đến nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa

Mã bệnh ICD 10 I66.0: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não giữa. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước

Mã bệnh ICD 10 I66.1: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não trước. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau

Mã bệnh ICD 10 I66.2: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não sau. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.3: Nghẽn tắc và hẹp động mạch tiểu não

Mã bệnh ICD 10 I66.3: Nghẽn tắc và hẹp động mạch tiểu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.4: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch não hai bên

Mã bệnh ICD 10 I66.4: Nghẽn tắc và hẹp nhiều động mạch não hai bên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.8: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não khác

Mã bệnh ICD 10 I66.8: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I66.9: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không xác định

Mã bệnh ICD 10 I66.9: Nghẽn tắc và hẹp động mạch não, không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67: Bệnh mạch máu não khác

Mã bệnh ICD 10 I67: Bệnh mạch máu não khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.0: Tách thành động mạch não, không vỡ

Mã bệnh ICD 10 I67.0: Tách thành động mạch não, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.1: Phình động mạch não, không vỡ

Mã bệnh ICD 10 I67.1: Phình động mạch não, không vỡ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.2: Xơ vữa động mạch não

Mã bệnh ICD 10 I67.2: Xơ vữa động mạch não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.3: Bệnh lý chất trắng não do nguyên nhân mạch máu

Mã bệnh ICD 10 I67.3: Bệnh lý chất trắng não do nguyên nhân mạch máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.4: Bệnh lý não do tăng huyết áp

Mã bệnh ICD 10 I67.4: Bệnh lý não do tăng huyết áp. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.5: Bệnh Moyamoya

Mã bệnh ICD 10 I67.5: Bệnh Moyamoya. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não

I67.6: Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch nội sọ

Mã bệnh ICD 10 I67.6: Huyết khối không sinh mủ của hệ tĩnh mạch nội sọ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não