Trang chủ 2019
Danh sách
I72.9: Phình và tách động mạch, vị trí không xác định
Mã bệnh ICD 10 I72.9: Phình và tách động mạch, vị trí không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I73: Bệnh mạch máu ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 I73: Bệnh mạch máu ngoại biên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I73.0: Hội chứng Raynaud
Mã bệnh ICD 10 I73.0: Hội chứng Raynaud. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I68*: Bệnh mạch máu não trong bệnh phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I68*: Bệnh mạch máu não trong bệnh phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I68.0*: Bệnh mạch máu não do thoái hóa dạng bột E85.-
Mã bệnh ICD 10 I68.0*: Bệnh mạch máu não do thoái hóa dạng bột E85.-. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I68.1*: Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân...
Mã bệnh ICD 10 I68.1*: Viêm động mạch não trong bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I68.2*: Viêm động mạch não trong bệnh khác phân loại nơi khác
Mã bệnh ICD 10 I68.2*: Viêm động mạch não trong bệnh khác phân loại nơi khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I68.8*: Ngập máu tăng ure máu trong bệnh thận mãn tính
Mã bệnh ICD 10 I68.8*: Ngập máu tăng ure máu trong bệnh thận mãn tính. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69: Di chứng bệnh mạch máu não
Mã bệnh ICD 10 I69: Di chứng bệnh mạch máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.0: Di chứng xuất huyết dưới màng nhện
Mã bệnh ICD 10 I69.0: Di chứng xuất huyết dưới màng nhện. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.1: Di chứng xuất huyết nội sọ
Mã bệnh ICD 10 I69.1: Di chứng xuất huyết nội sọ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.2: Di chứng xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác
Mã bệnh ICD 10 I69.2: Di chứng xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.3: Di chứng nhồi máu não
Mã bệnh ICD 10 I69.3: Di chứng nhồi máu não. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.4: Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu
Mã bệnh ICD 10 I69.4: Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I69.8: Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 I69.8: Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I60-I69 Bệnh mạch máu não
I70: Xơ vữa động mạch
Mã bệnh ICD 10 I70: Xơ vữa động mạch. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I70.0: Xơ vữa động mạch chủ
Mã bệnh ICD 10 I70.0: Xơ vữa động mạch chủ. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I70.1: Xơ vữa động mạch thận
Mã bệnh ICD 10 I70.1: Xơ vữa động mạch thận. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I70.2: Xơ vữa động mạch ngoại biên
Mã bệnh ICD 10 I70.2: Xơ vữa động mạch ngoại biên. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
I70.8: Xơ vữa động mạch khác
Mã bệnh ICD 10 I70.8: Xơ vữa động mạch khác. Mã chương I00-I99 Bệnh hệ tuần hoàn. Nhóm chính I70-I79 Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch